Bài 08 – Luyện nghe

Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

Câu 1

1.   (りょう)生活(せいかつ)は どうですか。
Nhân vật được đề cập trong bài hội thoại cuộc sống ở ký túc xá như thế nào? Chọn a hay b.

(れい)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
(みな)さん、(りょう)生活(せいかつ)は どうですか。
Mọi người, cuộc sống ở ký túc xá như thế nào?
もう、()れましたか。
Đã quen chưa?
タワポンさん。
Anh Thawaphon.
B:
はい、もう()れました。
Vâng, đã qen rồi.
A:
(りょう)()(もの)は どうですか。
Đồ ăn ở Ký Túc Xá như thế nào?
B:
とてもおいしいです。
Rất ngon.
A:
(よる)は (なに)を しますか。
Buổi tối làm gì?
B:
ビデオを ()ます。
Xem phim.
友達(ともだち)と いっしょに。
Và cùng với bạn bè.
(りょう)生活(せいかつ)は とても(たの)しいです。
Cuộc sống ở ký túc xá rất vui.
  Đáp án: a    a

1)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
エドさんは どうですか。
Bạn Edo như thế nào?
C:
うーん。大変(たいへん)です。
U…m, vất vả.
 ()(もの)友達(ともだち)日本語(にほんご)……。
Từ món ăn, bạn bè, tiếng Nhật …….
A:
そうですか。
Vậy à.
C:
()(もの)は あまりおいしくないです。
Món ăn thì không được ngon lắm.
友達(ともだち)は 親切(しんせつ)ですが、
Bạn bè thì tử tế nhưng mà.
いつも(いそが)しいです。
Thường bận rộn.
そして友達(ともだち)の 日本語(にほんご)は (むずか)しいです。
Hơn nưa, tiếng Nhật của bạn khó.
わかりません。
Không hiểu gì hết.
A:
そうですか。
Vậy à.
  Đáp án: b     a      b

2)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
リンさん、どうですか。
Bạn Lynn thì như thế nào?
(りょう)生活(せいかつ)は。
Cuộc sống ở ký túc xá.
D:
そうですね。
Đúng rồi nhỉ.
この(りょう)は (ふる)いですね。
ký túc xá này cũ nhỉ.
部屋(へや)、エレベーター、トイレ、……。
Phòng ốc, thang máy, nhà vệ sinh…….
あまり便利(べんり)じゃありません。
Không được tiện cho lắm.
A:
便利(べんり)じゃありませんか。
Không tiện sao?
(りょう)友達(ともだち)は どうですか。
Bạn bè ở ký túc xá thì như thế nào?
D:
友達(ともだち)ですか。
Bạn bè à?
そうですね。
Đúng rồi nhỉ.
わたしは (よる)は いつも11(とき)に ()ますが、
Tôi buổi tối thường ngủ vào lúc 11 giờ.
友達(ともだち)は 毎晩(まいばん)12(とき)まで テレビを ()ます。
Mỗi tối bạn bè xem ti vi đến 12 giờ.
(とき)々1(とき)まで にぎやかです。
Thỉnh thoảng nhộn nhịp đến 1 giờ.
A:
そうですか。
Vậy à.
大変(たいへん)ですね。
Vất vả quá nhỉ.
  Đáp án: b   b

Câu 2

2.   グプタさんは 日本人(にほんじん)の うちへ ()きました。(なに)を しましたか。(なに)を (はな)しましたか。
Anh Gupta đã đi đến nhà người Nhật, anh ấy đã làm gì và đã trò chuyện gì.

(れい)

Đáp án: b

グプタさんは {a.(あつ)い b. (つめ)たい}お(ちゃ)を ()みました。

<<<   Script & Dịch   >>>

B:
ごめんください。
Có ai ở nhà không.
A:
あ、グプタさん、いらっしゃい。
A, Anh Gupta, xin mời anh vào nhà.
(あつ)いですね。
Trời nóng nhỉ.
(つめ)たいです。
Đây là trà lạnh.
どうぞ。
Mời anh dùng.
B:
ありがとうございます。
Cảm ơn.
あ、おいしいお(ちゃ)ですね。
Trà ngon nhỉ.
  Đáp án: b

1)

インドのアグラは {a.(おお)きい b.にぎやかな} (まち)です。

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
グプタさんは インドの どちらから?
Anh Gupta đến từ đâu của Ấn Độ?
B:
インドの アグラです。
Từ thành phố Agura của Ấn Độ.
A:
アグラ? どんな(まち)ですか。
Agura hả? là thành phố như thế nào?
B:
あまり(おお)きくないですが、
Không to lắm nhưng.
にぎやかな(まち)です。
Là thành phố nhộn nhịp.
  Đáp án: b

2)

IMCは{a.有名(ゆうめい)な b.いい} 会社(かいしゃ)です。

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
グプタさん、会社(かいしゃ)は IMCですね。
Anh Gupta làm việc ở công ty IMC nhỉ.
どんな会社(かいしゃ)ですか。
Công ty như thế nào?
B:
コンピューターの 会社(かいしゃ)です。
Công ty phần mềm mày tính.
あまり有名(ゆうめい)じゃありませんが、
Không nổi tiếng lắm nhưng mà.
いい会社(かいしゃ)です。
Là công ty tốt.
A:
そうですか。
Vậy à.
  Đáp án: b

3)

うちは 神戸(こうべ)です。{a.すてきな b.(ふる)い} うちです。

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
(いま)、うちは 神戸(こうべ)ですね。
Nhà của bạn bây giờ ở Kobe nhỉ.
神戸(こうべ)は すてきな(まち)ですね。
Kobe là thành phố rất đẹp nhỉ.
B:
ええ。(まち)は いいですが、
Vâng, thành phố đẹp nhưng mà.
 わたしの うちは あまりよくないです。
Nhà của tôi không đẹp lắm.
A:
そうですか。
Vậy à.
B:
(ふる)いです。
Củ.
そしてきれいじゃありません。
Và không đẹp.
A:
そうですか。
Vậy à.
  Đáp án: b

4)

日本語(にほんご)の 先生(せんせい)は{a.おもしろい b.ハンサムな}(ひと)です。

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
日本語(にほんご)の 先生(せんせい)は どんな(ひと)ですか。
Thầy giáo tiếng nhật là người như thế nào?
B:
とてもおもしろい先生(せんせい)です。
Là thầy giáo rất vui tính.
あまりハンサムじゃありませんが。
Không đẹp trai lắm.
A:
そうですか。
Vậy à.
B:
あ、もう4(とき)ですね。
A, đã 4 giờ rồi nhỉ.
そろそろ失礼(しつれい)します。
Đã đến lúc tôi phải về.
きょうは どうもありがとうございました。
Hôm nay cảm ơn bạn rất nhiều.
  Đáp án: a

Câu 3

3.   どれを ()いましたか
Nhân vật liên quan đã mua cái gì, tương ứng là hình a, hình b hay hình c.

(れい)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
いらっしゃいませ。
Xin chào quý khách.
B:
その(かさ)を ()せてください。
Hãy cho tôi xem cây dù đó.
A:
どれですか。
Xin hỏi cái nào ạ?
B:
その (しろ)(かさ)です。
Cây dù màu trắng đó.
A:
はい、どうぞ。
Vâng, xin mời quý khách xem ạ.
B:
いくらですか。
Bao nhiêu tiền?
A:
2,000(えん)です。
2,000 yên.
B:
じゃ、これを ください。
Vậy thì, hãy cho tôi cái này.
  Đáp án: a

1)

<<<   Script & Dịch   >>>

B:
すみません。
Xin lỗi.
あのいす、どこのですか。
Cái ghế kia, là của nước nào ạ?
A:
どれですか。
Xin hỏi là cái nào?
B:
あの (たか)いいすです。
Cái ghế cao kia.
A:
あ、あれですか。
A, cái kia phải không?
アメリカのです。
Là của nước Mỹ.
B:
そうですか。
Vậy à.
おもしろいですね。
Nhìn hay nhỉ.
あれをください。
Lấy cho tôi cái kia.
  Đáp án: b

2)

<<<   Script & Dịch   >>>

B:
きれいな(くつ)ですね。
Giầy đẹp nhỉ.
A:
ええ。イタリアのです。
Vâng, của Ý.
B:
ちょっと(ちい)さいですね。
Hơi nhỏ nhỉ.
A:
こちらの (くろ)(くつ)は いかがですか。
Giầy màu đen này được không?
フランスのです。
Của Pháp.
B:
うん、いい。いいですね。
Uh, được.  Được đấy nhỉ.
これを ください。
Hãy cho tôi cái này.
  Đáp án: c

3)

<<<   Script & Dịch   >>>

B:
わ、おもしろい(くるま)ですね。
Wa, chiếc xe hay nhỉ.
どこのですか。
Của nước nào vậy?
A:
トンダ自動車(じどうしゃ)の (あたら)しい(くるま)です。
Xe mới, xe hơi Tonda.
B:
(あお)いですね。(しろ)(くるま)は?
Màu xanh nhỉ. Xe màu trắng thì sao?
A:
はい。こちらへ どうぞ。
Vâng.  Xin mời đến chỗ này.
B:
ああ、これ。
A, cái này.
いいなあ。
Được nha.
いくらですか。
Bao nhiêu tiền?
A:
98(まん)(えん)です。
980,000 yên.
B:
え? あまり(たか)くないですね。
Hả ? Không có đắt tiền lắm nhỉ.
じゃ、これを ください。
Vậy thì, hãy cho tôi cái này.
A:
はい、ありがとうございます。
Vâng, cảm ơn ạ.
  Đáp án: b