Bài 09 – Hội thoại

Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

Bài đàm thoại (会話(かいわ))

残念(ざんねん)です
Tiếc quá nhỉ

ミラー:
もしもし、ミラーです。
Alo, tôi là Miller.
() (むら)
ああ、ミラーさん、こんばんは。お元気(げんき)ですか。
A, anh Miller, chào buổi tối. Anh khỏe chứ?
ミラー:
ええ、元気(げんき)です。
Vâng, tôi khỏe.
 
あのう、木村(きむら)さん、小沢(おざわ)征爾(せいじ)の コンサート、いっしょに いかがですか。
À này, cô Kimura, buổi hòa nhạc của Ozawa Seiji, cô cùng đi chứ?
() (むら)
いいですね。いつですか。
Hay đấy. Chừng nào vậy?
ミラー:
来週(らいしゅう)の 金曜日(きんようび)の (ばん)です。
Là tối ngày thứ sáu tuần sau.
() (むら)
金曜日(きんようび)ですか。
Thứ sáu sao?
 
金曜日(きんようび)の (ばん)は ちょっと・・・・・・。
Tối thứ sáu thì hơi….
ミラー:
だめですか。
Không được sao?
() (むら)
ええ、友達(ともだち)と 約束(やくそく)が ありますから、・・・・・・。
Vâng, vì tôi có hẹn với bạn nên,…
ミラー:
そうですか。残念(ざんねん)ですね。
Vậy à. Tiếc quá nhỉ
() (むら)
ええ。また 今度(こんど) お(ねが)いします。
Vâng. Xin để lần sau vậy.

Mẫu đàm thoại (練習(れんしゅう)C)

Mẫu đàm thoại 1

A:
(1)イタリア料理(りょうり)が ()きですか。
Bạn thích món Ý à?
B:
ええ、()きです。
Vâng, tôi thích.
A:
じゃ、日曜日(にちようび) いっしょに(2)()ませんか。
Vậy thì chủ nhật cùng đi ăn nhé?
いいですね。
Hay đấy.

Luyện tập:

[thay thế vị trí (1), (2)]

1)

(1) テニス

(2) します

2)

(1) ビール

(2) ()みます

3)

(1) ()

(2) 美術館(びじゅつかん)へ ()きます

Mẫu đàm thoại 2

A:
(1)映画(えいが)が ()きですか。
Bạn thích xem phim chứ?
B:
ええ、()きですが・・・・、あまり(2)()ません。
Vâng, tôi thích nhưng mà…, tôi ít đi xem lắm.
 
(3)時間(じかん)が ありませんから。
Vì không có thời gian.

Luyện tập:

[thay thế vị trí (1), (2)]

1)

(1) 旅行(りょこう)

(2) します

(3) お(かね)が ありません

2)

(1) カラオケ

(2) ()きます

(3) (うた)が 下手(へた)です

3)

(1) スポーツ

(2) します

(2) 時間(じかん)が ありません

Mẫu đàm thoại 3

A:
(1)コンサートの チケットを もらいました。
Tôi đã nhận vé xem hòa nhạc.
 
いっしょに ()きませんか。
Cùng đi nhé?
いつですか。
Khi nào vậy nhỉ?
A:
来週(らいしゅう)の 土曜日(どようび)です。
Thứ bảy tuần sau.
すみません。来週(らいしゅう)の 土曜日(どようび)は(2)仕事(しごと)が ありますから。
Xin lỗi. Vì thứ bảy tuần sau tôi có việc rồi.
A:
そうですか。残念(ざんねん)ですね。
Vậy à? Thật đáng tiếc.

Luyện tập:

[thay thế vị trí (1), (2)]

1)

(1) 野球(やきゅう)

(2) 用事(ようじ)

2)

(1) 歌舞伎(かぶき)

(2) 仕事(しごと)

3)

(1) クラシックの コンサート

(2) 約束(やくそく)