Ngữ Pháp
Cấu trúc
N
ではありません
N
じゃありません
Khẳng định: là~ Phủ định: không phải là~
N
Khẳng định
Phủ định
N
です
Ý nghĩa
☞
Ví dụ
1.
2.
Cấu trúc
~ は ~
は dùng để giới thiệu về một đề tài nào đó mà người nói muốn đề cập đến. Nó dùng để phân cách chủ ngữ và vị ngữ trong câu.
Giải thích & Hướng dẫn
☞
Ví dụ
1.
2.
Cấu trúc
~ はNです
か。
Nじゃありません
か。
~ phải không?
Ý nghĩa
Giải thích & Hướng dẫn
☞
Chữ か được đặt ở cuối câu dùng để làm câu nghi vấn.
Ví dụ
1.
2.
Cấu trúc
~ も ~
Ý nghĩa
Cũng ~
Giải thích & Hướng dẫn
☞
Được dùng khi có yếu tố được lặp lại. Khi yếu tố lặp lại mất đi thì も cũng mất đi.
Ví dụ
1.
2.
Cấu trúc
N
1 の N
2
Của,… の dùng để nối 2 danh từ với nhau. Trong đó N
2 là ý chính, N
1dùng để bổ nghĩa cho N
2.
Ý nghĩa
Giải thích & Hướng dẫn
☞
Ví dụ
1.
2.
Cấu trúc
~は
おいくつですか。
なんさい
おいくつ là cách hỏi tuổi lịch sự.
Ý nghĩa
☞
~ bao nhiêu tuổi?
Giải thích & Hướng dẫn
☞
Ví dụ
1.
2.
Luyện Tập B
例
: ミラーさん・ぎんこういん
Hoàn thành các câu sau:
1)やまださん・エンジニア ⇒ 2)ワットさん・
ドイツ
人
⇒ 3)タワポンさん・せんせい ⇒ 4)シュミットさん・アメリカじん ⇒
1)やまださん・エンジニア
2)ワットさん・ドイツじん
3)タワポンさん・せんせい
4)シュミットさん・アメリカじん
例
1:
ミラーさん・アメリカじん
例
2
:
ミラーさん・いしゃ
Hoàn thành các câu sau:
1)やまださん・ぎんこういん ⇒ 2)ワットさん・フランスじん ⇒ 3)タワポンさん・かいしゃいん ⇒ 4)シュミットさん・エンジニア ⇒
1)やまださん・ぎんこういん
2)ワットさん・フランスじん
3)タワポンさん・かいしゃいん
4)シュミットさん・エンジニア
例
1:
例
2
:
Hoàn thành các câu sau:
1)やまださんは ぎんこういんです。イーさんも ぎんこういんですか。 ⇒ 2)ワットさんは せんせいです。ワンさんも せんせいですか。 ⇒ 3)タワポンさんは がくせいです。カリナさんも がくせいですか。 ⇒ 4)シュミットさんは ドイツじんです。サントスさんも ドイツじんですか。 ⇒
例
:
Hoàn thành các câu sau:
1)⇒ 2)⇒ 3)⇒ 4)⇒



