Bài 10 – Bài tập

Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

Bài tập nghe Mondai

Bài tập 1: Nghe và trả lời câu hỏi

1)

                <<<   Đáp án   >>>

あなたは (いま) どこに いますか。
Bạn bây giờ đang ở đâu vậy?

(れい): うちに います
Đang ở

2)

                <<<   Đáp án   >>>

あなたの うちに (いぬ)が いますか
Ở nhà bạn có chó không?

(れい): いいえ、いません。
Không, không có.

3)

                <<<   Đáp án   >>>

あなたの 部屋(へや)に 電話(でんわ)が ありますか。
Ở phòng bạn có điện thoại không?

(れい): いいえ、ありません。
Không, không có.

4)

                <<<   Đáp án   >>>

日本語(にほんご)の 辞書(じしょ)は どこに ありますか
Từ điển tiếng Nhật ở đâu vậy?

(れい): (つくえ)の (うえ)に あります
Ở trên bàn.

5)

                <<<   Đáp án   >>>

うちの (ちか)くに (なに)が ありますか。
Gần đây có gì không?

(れい): スーパーや 図書館(としょかん)[など]が あります。
Có siêu thị nè thư viện nè ,…

Bài tập 2: Nghe và chọn hình tương ứng.

1)

                <<<   Bài nghe   >>>

(おとこ):  あのう、すみません。トイレは どこですか。
À, xin lỗi, toa lét ở đâu vậy?

(おんな):  あそこに 階段(かいだん)が ありますね。
Ở đằng kia có cầu thang đấy.

(おとこ):  ええ。
Vâng.

(おんな):  お手洗(てあら)いは あの うしろです。
Nhà vệ sinh nằm ở phía sau đấy.

(おとこ):  どうも。
Cảm ơn.

Đáp án:(1)

2) 

                <<<   Bài nghe   >>>

(おとこ):  すみません。テープレコーダ、ありますか。
Xin lỗi, máy casset, có không?

(おんな):  あの (たな)の (うえ)ですよ。
Trên tủ kia đấy.

(おとこ):  ありませんよ。
Đâu có đâu.

(おんな):  そうですか。・・・あ、あそこ。
Vậy à….A, ở kia.

(おとこ):  え?
Hả?

(おんな):  電話(でんわ)の (ひだり)です。
Bên trái điện thoại.

(おとこ):  ああ、どうも
A, cảm ơn.

Đáp án:(3)

3)

                <<<   Bài nghe   >>>

(おとこ):  もしもし、佐藤(さとう)さんですか
Alo, chị Sato à?

(おんな):  はい。あ、ミラーさん。(いま) どこに いますか
Vâng. A, anh Miller, bây giờ anh đang ở đâu vậy?

(おとこ):  (えき)の (まえ)です
Ở trước nhà ga.

(おんな):  そうですか。じゃ、(いま)()きます。
Vậy à. Vậy tôi đi đây.

(おとこ):  はい。
Vâng.

Đáp án:(1)

Bài tập 3: Nghe và chọn đúng sai

1) 

                <<<   Bài nghe   >>>

(おとこ)の ():  こんにちは
Xin chào ạ.

(おんな)   :  あ、太郎(たろう)(くん)。こんにちは
Anh, bé Taro, xin chào.

(おとこ)の ():  テレサちゃんは いますか
Có Teresa không ạ?

(おんな)   :  いいえ、テレサは 公園(こうえん)へ ()きましたよ。
Không, Teresa đã đến công viên rồi.

(おとこ)の ():  そうですか。
vậy à.

★  テレサちゃんは 公園(こうえん)に います。
Bé Teresa đang ở công viên.

Đáp án:(〇)

2) 

                <<<   Bài nghe   >>>

(おんな):  グプタさん、お(くに)は どちらですか。
Anh Guputa, nước của anh là nước nào vậy?

(おとこ):  インドです
Là Ấn Độ.

(おんな):  そうですか。家族(かぞく)と いっしょに 日本(にっぽん)へ ()ましたか。
Vậy à. Anh đã cùng gia đình đến Nhật à?

(おとこ):  いいえ、一人(ひとり)で ()ました。家族(かぞく)は (くに)に います。
Không, tôi đến một mình. Gia đình còn ở lại nước tôi.

(おんな):  そうですか。
Vậy à.

★  グプタさんは 家族(かぞく)と 日本(にっぽん)へ ()ました。
Anh Guputa đã cùng gia đình đến Nhật.

Đáp án:(✖)

Bài tập Mondai

Bài tập 4: Điền  từ thích hợp vào chỗ trống

(れい)

受付(うけつけ)に ミラーさんが ( います  )。

1)

ワイン()()は 地下(ちか)に (____)

2)

(いぬ)は どこに (____)か。

3)

あそこに (ちい)さい (おとこ)の ()が (____)

4)

冷蔵庫(れいぞうこ)の (なか)に (なに)も (____)

5)

事務所(じむしょ)に だれも(____)

Bài giải và dịch

(れい)

受付(うけつけ)に ミラーさんが ( います )。
Anh Miller đang ở quầy tiếp tân.

1)

ワイン()()は 地下(ちか)に ( あります )。
Quầy bán rượu nằm ở tầng hầm.

2)

(いぬ)は どこに ( います )か。
Con chó ở đâu vậy?

3)

あそこに (ちい)さい (おとこ)の ()が ( います )。
Ở kia có đứa bé trai nhỏ.

4)

冷蔵庫(れいぞうこ)の (なか)に (なに)も ( ありません )。
Trong tủ lạnh chẳng có gì cả.

5)

事務所(じむしょ)に だれも( いません )。
Trong văn phòng chẳng có ai có.

Bài tập 5: Điền trợ từ thích hợp vào chỗ trống

(れい)

いす ( の ) (した)( に ) (ねこ) ( が ) います。

1)

()ゴム(ごむ)は かばんの (なか)(____) あります。

2)

タクシー()() (ちか)(____)  ポストが あります。

3)

花屋(はなや) スーパー 銀行(ぎんこう)(____) (あいだ)に あります。

4)

公園(こうえん)>(____)だれ(____)いません。

5)

事務所(じむしょ)に ファクス(____)パソコンなど(____) あります。

Bài giải và dịch

(れい)

いす ( の ) (した)( に ) (ねこ) ( が ) います。
Phía dưới ghế có con mèo.

1)

()ゴム(ごむ)は かばんの (なか)( に ) あります。
Cục gôm ở trong cặp.

2)

タクシー()()( の ) (ちか)く( に )  ポストが あります。
Ở gần chỗ lên taxi có thùng thư.

3)

花屋(はなや)( は ) スーパー( と ) 銀行(ぎんこう)( の ) (あいだ)に あります。
Tiệm hoa nằm giữa siêu thị và ngân hàng.

4)

公園(こうえん)( に )だれ( も )いません
Chẳng có ai ở công viên cả.

5)

事務所(じむしょ)に ファクス( や )パソコンなど( が ) あります。
Có fax hay máy tính,… ở văn phòng.

Bài tập 6: Chọn cụm từ trong khung và điền vào chỗ trống

(れい)

(  だれと   ) 神戸(こうべ)へ ()きましたか。

……木村(きむら)さんと ()きました。

1)

そこに (____) ありますか。

……かぎが あります。

2)

(にわ)に (____) いますか。

……(____) いません。

3)

(みせ)で (____) ()いましたか。

……(____) ()いませんでした。

4)

ミラーさんは あした (____) ()きますか。

……(____) ()きません。

Bài giải và dịch

(れい)

(  だれと  ) 神戸(こうべ)へ ()きましたか。
Đã đi Kobe với ai vậy?

……木村(きむら)さんと ()きました。
Đã đi với chị Kimura.

1)

そこに (  (なに)が  ) ありますか。
Ở đó có gì vậy?

……かぎが あります。
Có chìa khóa.

2)

(にわ)に (  だれが  ) いますか。
Ở trong sân có ai không?

……(  だれも  ) いません。
Chẳng có ai cả.

3)

(みせ)で (  (なに)を  ) ()いましたか
Đã mua gì ở tiệm vậy?

……(  (なに)も  ) ()いませんでした。
Chẳng mua gì cả.

4)

ミラーさんは あした (  どこへ  ) ()きますか。
Anh Miller ngày mai sẽ đi đâu vậy?

……(  どこも  ) ()きません。
Chẳng đi đâu cả.

Bài tập 7: Đọc đoạn văn sau và chọn đúng sai cho câu bên dưới

Điền 1, 2 hoặc 3 vào ô trống cho lựa chọn của bạn: (____)

Bài dịch và đáp án

わたしの うち
Nhà của tôi.

わたしの (あたら)しい うちは (しず)かな (ところ)に あります。
Căn nhà mới của tôi nằm ở một nơi yên tĩnh
うちの (となり)に きれいな 公園(こうえん)が あります。
Kế nhà tôi có một công viên đẹp.
公園(こうえん)の (まえ)に 図書館(としょかん)と 喫茶店(きっさてん)が あります。
Trước công viên có thư viện và quán nước.
わたしは 図書館(としょかん)で (ほん)を ()ります。
Tôi mượn sách ở thư viện.
そして、公園(こうえん)で ()みます。
Và đọc ở công viên.
(とき)々 喫茶店(きっさてん)で ()みます。
Đôi khi tôi cũng đọc ở quán nước.
喫茶店(きっさてん)の コーヒーは おいしいです。
Cà phê của quán rất ngon.
うちの (ちか)くに 郵便局(ゆうびんきょく)と 銀行(ぎんこう)が あります。
Gần nhà tôi có bưu điện và ngân hàng.
郵便局(ゆうびんきょく)と 銀行(ぎんこう)の (あいだ)に スーパーが あります。
Giữa bưu điện và ngân hàng có siêu thị.
スーパーの (なか)に 花屋(はなや)や おいしい パン(ぱん)()が あります。
Trong siêu thị có tiệm hoa hay tiệm bánh ngon.
とても 便利(べんり)です。
Rất là tiện lợi.