Bài 10 – Hội thoại

Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

Bài đàm thoại (会話(かいわ))

チリソースは ありませんか
Có tương ớt không?

ミラー:
すみません。ユニューヤ・ストアは どこですか。
Xin lỗi. Cho hỏi siêu thị Yunyuya nằm ở đâu vậy?
(おんな)の (ひと)
ユニューヤ・ストアですか。
Siêu thị Yunyuya à.
 
あそこに (しろ)い ビルが ありますね。
Ở chỗ kia có tòa nhà màu trắng đấy.
 
あの ビルの (なか)です。
Nằm trong tòa nhà kia đấy.
ミラー:
そうですか。どうも すみません。
Vậy à. Xin cảm ơn chị.
(おんな)の (ひと)
いいえ。
Không có chi.
   ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐  ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐   
ミラー:
あのう、チリソースは ありませんか。
Xin hỏi, có tương ớt không vậy?
店員(てんいん)
はい 。
Có đấy.
 
(みぎ)の (おく)に スパイス・コーナーが あります。
Góc gia vị nằm ở phía trong bên phải.
 
チリソースは (した)から 2(だん)()です。
Tương ớt nằm ở tầng 2 tính từ dưới lên.
ミラー:
わかりました。どうも。
Tôi biết rồi. Cảm ơn chị.

Mẫu đàm thoại (練習(れんしゅう)C)

Mẫu đàm thoại 1

A:
すみません。 ミラーさんは いますか。
Xin lỗi. Anh Miller có ở đây không?
B:
いいえ。 会議室(かいぎしつ)に います
Không. Anh ấy ở phòng họp.
A:
そうですか。 どうも。
Vậy à. Cảm ơn.

Luyện tập:

[thay thế vị trí gạch chân]

1)

食堂(しょくどう)に います

2)

銀行(ぎんこう)へ ()きました

3)

郵便局(ゆうびんきょく)へ ()きました

Mẫu đàm thoại 2

A:
すみません。(1)ノートは ありませんか。
Xin lỗi. Có tập không vậy?
B:
(1)ノートですか。 あの(2)いちばん (うえ)の (たな)です。
Tập à? Kệ cao nhất kia đấy.
A:
どうも。
Cảm ơn.

Luyện tập:

[thay thế vị trí (1), (2)]

1)

(1) 電池(でんち)

(2) いちばん (した)

2)

(1) フィルム

(2) (うえ)から 3(だん)()

3)

(1) セロテープ

(2) (した)から 2(だん)()

Mẫu đàm thoại 3

A:
あのう、(ちか)くに(1)郵便局(ゆうびんきょく)が ありますか。
Xin lỗi, gần đây có bưu điện không vậy?
B:
ええ。 あそこに (たか)い ビルが ありますね。
Có đấy. Ở kia có tòa nhà cao tầng đấy.
 
あの(2)(となり)です。 
Kế bên đó.
A:
わかりました。 どうも。
Tôi biết rồi. Xin cảm ơn.

Luyện tập:

[thay thế vị trí (1), (2)]

1)

(1) スーパー

(2) うしろ

2)

(1) 銀行(ぎんこう)

(2) (なか)

3)

(1) ポスト

(2) (まえ)