Bài 10 – Luyện nghe

Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

Câu 1

1.   図書館(としょかん)()きました。図書館(としょかん)にありますか。ありませんか。 あります……O ありません……X
Nhân vật đã đi đến thư viện. Vật cần tìm có ở thư viện hay không có ở thư viện. Nếu có thì đánh dấu tròn; nếu không có thì đánh dấu chéo.

(れい)

韓国語(かんこくご)の 辞書(じしょ) ( O )

タイ(たい)()の 辞書(じしょ) ( X )

( 3(かい) )

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
すみません。
Xin lỗi.
この 図書館(としょかん)に 韓国語(かんこくご)の 辞書(じしょ)が ありますか。
Có từ điển tiếng Hàn ở thư viện này không?
B:
ありますよ。
Có đấy.
(かい)です。
Ở tầng 3.
A:
タイ(たい)()の 辞書(じしょ)も ありますか。
Cũng có từ điển tiếng Thái phải không?
B:
いいえ、ありません。
Không, không có.
A:
わかりました。
Mình đã hiểu rồi.
ありがとうございました。
Cảm ơn.
  Đáp án: O X 3(かい)

1)

喫茶店(きっさてん)(____)

()(もの)(____)

(____)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
あのう、この図書館(としょかん)に 喫茶店(きっさてん)が ありますか。
Xin hỏi, có quán giải khát ở thư viện này không?
B:
いいえ、ありませんが、
Không, không có nhưng mà.
地下(ちか)に ()(もの)の コーナーが あります。
Có một chỗ đồ uống ở tầng hầm.
A:
ああ、そうですか。
A, vậy à.
  Đáp án: X O 地下(ちか)

2)

ビデオ(_____)

CD(_____)

(____)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
すみません。
Xin lỗi,
この図書館(としょかん)に ビデオが ありますか。
Có băng ghi hình (video) ở thư viện này không?
B:
ええ。
Có.
どんなビデオですか。
Băng ghi hình nào?
A:
イタリアの 美術館(びじゅつかん)の ビデオです。
Băng ghi hình của Bảo Tàng Mỹ Thuật Ý.
B:
(かい)に ビデオと CDの 部屋(へや)が ありますから、
Vì có phòng băng đĩa và băng ghi hình ở tầng 2.
そこで お(ねが)いします。
Làm ơn bạn chỗ đó.
A:
わかりました。
Đã hiểu rồi.
  Đáp án: O O 2(かい)

Câu 2

2.   (なに)が ありますか。(なに)が いますか。
Nội dung được đề cập trong bài hội thoại có cái gì, có con gì tương ứng là a, b, c, d, e, f, hay g.

(れい)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
あそこに (ねこ)が いますよ。
Có con mèo ở chỗ đó đấy.
B:
えっ、どこ?
Hả, ở đâu?
A:
あの 魚屋(さかなや)の (うえ)
Ở phía trên tiệm cá.
B:
ああ、(くろ)(ねこ)ですね。
A, con mèo màu đen nhì.
  Đáp án: a

1)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
あれは (なん)ですか。
Cái đó là cái gì vậy?
B:
どこですか。
Ở đâu vậy?
A:
ほら、スーパーと 本屋(ほんや)の (あいだ)におもしろい(みせ)が ありますね。
Wa, có tiệm thú vị ở giữa phòng sách và siêu thị ha.
B:
ええ。
Vâng.
あれは カラオケの (みせ)ですよ。
Chỗ đó là tiệm karaoke đó.
A:
へえ。
Vậy à.
  Đáp án: c

2)

<<<   Script & Dịch   >>>

B:
あっ、(おお)きい(いぬ)
A, con chó to nhỉ.
A:
えっ、どこですか。
Hả, ở đâu vậy?
B:
(えき)の (まえ)に バス()()が ありますね。
Có trạm xe buýt trước nhà ga ha.
10(ばん)の バス()()に いますよ。
Nó ở trạm xe buýt số 10 đấy.
A:
ああ、(しろ)(いぬ)ですね。
A, con chó màu trắng nhỉ.
  Đáp án: e

3)

<<<   Script & Dịch   >>>

B:
(ちい)さい公園(こうえん)が ありますよ。
Có công viên nhỏ đó.
A:
どこですか。
Ở đâu vậy?
B:
あの (やま)の (した)です。
Ở dưới ngọn núi đó.
A:
ええ。
À.
(さくら)()も ありますね。
Cũng có cây hoa anh đào nhỉ.
きれいですね。
Đẹp nhỉ.
  Đáp án: g

Câu 3

3.   (おんな)(ひと)は (いま)どこに いますか。
Người phụ nữ được đề cập trong bài hội thoại bây giờ ở đâu.

(れい)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
はい、ミラーです。
Vâng, tôi là Miller.
B:
もしもし、木村(きむら)です。
Alô, tôi là Kimura.
(いま)郵便局(ゆうびんきょく)の (ちか)くに いますが……。
Bây giờ tôi ở gần Bưu Điện.
A:
郵便局(ゆうびんきょく)ですか。
Bưu Điện phải không?
B:
ええ。
Vâng.
ポストの (まえ)です。
Ở trước hòm thư.
A:
わかりました。
Tôi biết rồi.
(いま)()きます。
Bây giờ, tôi sẽ đi.
B:
すみません。
Xin lỗi làm phiền.
  Đáp án: f

1)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
はい、ミラーです。
Vâng, tôi là Miller.
B:
もしもし、カリナです。
Alô, tôi là Karina.
(いま)(えき)です。
Bây giờ, tôi đang ở nhà ga.
A:
(えき)の どこに いますか。
Ở nhà ga nào vậy?
B:
えーと、(まえ)に タクシー()()が あります。
Um… có ở trước trạm xe Taxi.
A:
あっ、わかりました。
A, tôi biết rồi.
(いま)()きます。
Bây giờ, tôi sẽ đi.
B:
はい。すみません。
Vâng. Xin lỗi đã làm phiền.
  Đáp án: a

2)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
はい、ミラーです。
Vâng, tôi là Miller.
B:
もしもし、マリアです。
Alô, tôi là Maria.
(ちか)くまで ()ましたが、
Tôi đã đến gần nhưng mà.
ちょっと わかりません。
Tôi hơi không rõ.
A:
(まえ)に (なに)が ありますか。
Có gì ở trước mặt bạn không?
B:
(まえ)に 喫茶店(きっさてん)が あります。
Có tiệm giải khát ở trước mặt.
その(みぎ)に (おお)きいスーパーが あります。
Và có siêu thị lớn ở tay phải đó.
A:
わかりました。
Đã hiểu rồi.
(いま)()きますから。
Vì bây giờ, tôi sẽ đi.
B:
はい。すみません。
Vâng. Xin lỗi đã làm phiền.
  Đáp án: e

3)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
はい、ミラーです。
Vâng, tôi là Miller.
B:
もしもし、イーです。
Alô, tôi là Ý.
(いま)(えき)の (ちか)くです。
Bây giờ ở gần nhà ga.
A:
どこに いますか。
Bạn ở đâu?
(なに)が ありますか。
Có cái gì không?
B:
(いま)公園(こうえん)の (なか)に います。
Bây giờ, tôi ở trong công viên.
(まえ)に 花屋(はなや)が あります。
Có Tiệm Hoa ơ trước mặt.
その(となり)は 病院(びょういん)です。
Bệnh cạnh đó là Bệnh Viện.
A:
わかりました。
Đã hiểu rồi.
(いま)()きます。
Bây giờ, tôi sẽ đi.
B:
(ねが)いします。
Làm phiền nhé.
  Đáp án: c

Câu 4

4.   スーパーへ()きました。どこにありますか。
Đã đi đến Siêu Thị, những vật dụng cần nằm ở đâu?

(れい)

(たまご) ( Đáp án: e )

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
すみません。
Xin lỗi.
(たまご)は ありませんか。
Trứng, có không ạ?
B:
はい。
Có.
そこに 野菜(やさい)の コーナーが ありますね。
Có ở góc chỗ hàng rau chỗ đó.
A:
はい。
Vâng.
B:
(たまご)は その うしろです。
Trứng nằm ở phía sau đó.
A:
わかりました。
Đã biết rồi.
  Đáp án: e

1)

ビール (Đáp án: _____)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
すみません。
Xin lỗi,.
ビールは どこですか。
Bia ở đâu vậy?
B:
はい。
Vâng,.
あそこに パンの ()()が ありますね。
Có ở tiệm bán bánh mì ở đằng kia ha.
A:
はい。
Vâng,.
B:
パンの(みぎ)に ワインの コーナーが あります。
Có ở góc chỗ rượu vang nằm bên phải bánh mì.
ビールは その (となり)です。
Bia ở bên cạnh đó.
A:
そうですか。どうも。
Vậy à. Cảm ơn.
  Đáp án: a

2)

チョコレート (Đáp án: _____)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
あのう、チョコレートは どこに ありますか。
Xin hỏi, sô-cô-la nằm ở đâu vậy?
B:
チョコレートですか。
Sô-cô-la phải không?
(みぎ)の (おく)に スパイス・コーナーが あります。
Nằm ở một góc đồ gia vị nằm sâu bên phải?
スパイス・コーナーの (ひだり)に コーヒーが あります。
Có cà phê nằm bên trái của góc đồ gia vị.
チョコレートは その (まえ)です。
Sô-cô-la ở phía trước đó.
A:
わかりました。
Đã biết rồi.
ありがとう。
Cảm ơn.
  Đáp án: f

3)

チリソース (Đáp án: _____)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
あのう、チリソースは どこですか。
Xin hỏi, nước sốt cay nằm ở đâu vậy?
B:
はい。(みぎ)の (おく)の スパイス・コーナーに あります。
Vâng, nằm ở góc gia vị nằm sâu bên phải.
(うえ)から2(だん)()です。
Tầng thứ hai từ trên xuống.
A:
(だん)()?
Tầng thứ hai à?
B:
はい。
Vâng.
  Đáp án: i