|
Cấu trúc |
|
![]()
![]()
![]() |
|
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ | Tính từ な có tính chất tương tự như danh từ nên cách chia cũng giống như danh từ. |
| Ví dụ | |
| 1. |
A: きのうは どう でしたか。 A: Hôm qua thế nào?
B: とても いそがしかったです。 B: Đã rất là bận rộn. |
| 2. |
けさ あめでした。 Sáng nay trời mưa. |
|
Cấu trúc |
|
|
N1は N2より ~。 |
|
| Ý nghĩa | |
| ☞ | より: hơn |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ | N1 > N2 |
| Ví dụ | |
| 1. |
A: Bさんの へやは どうですか。 A: Phòng của B như thế nào?
B: Bさんの へやは Aさんの へやより ひろいです。 B: Phòng của B rộng hơn phòng của A. |
| 2. |
りんごは バナナより たかいです。 Táo đắt tiền hơn chuối. |
|
Cấu trúc |
|
|
N1は N2ほど ~ ない。 |
|
| Ý nghĩa | |
| ☞ | ほど~ない:~ không bằng ~ |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
ほど đi với đuôi phủ định mang ý nghĩa N1 không bằng N2. (N1 |
| Ví dụ | |
| 1. |
A: Aさんの へやは どうですか。 A: Phòng của A như thế nào?
B: Aさんの へやは Bさんのへやほど ひろくないです。 B: Phòng của A không rộng bằng phòng của B. |
| 2. |
バナナは りんごほど たかくないです。 Chuối không đắt bằng táo. |
|
Cấu trúc |
|
|
~N1は N2と おなじぐらい ~。 |
|
| Ý nghĩa | |
| ☞ | おなじ: bằng, giống nhau. |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ | N1 = N2 |
| Ví dụ | |
| 1. |
Aさんは Bさんと おなじぐらい せが たかいです。 A cao bằng B. |
| 2. |
Aさんは Bさんと おなじとしです。 A cùng tuổi với B. |
|
Cấu trúc |
|
|
|
|
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
いちばん: Nhất |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
|
| Ví dụ | |
| 1. |
A: 日本料理で 何が 一番 好きですか。 A: Trong các món ăn Nhật bạn thích món nào nhất?
B: すしが 一番 好きです。 B: Thích nhất là món Sushi. |
| 2. |
A: 世界で どこが 一番 きれいですか。 A: Trên thế giới bạn thấy nơi nào là đẹp nhất?
B: ベトナムが 一番 きれいです。 B: Việt Nam là đẹp nhất. |
|
Cấu trúc |
|
|
|
|
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
どちら:đằng nào? về phía nào? ほう: về phía. 両方:cả 2 phía |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ | Cùng một ý nhưng chúng ta sẽ có nhiều cách diễn đạt khác nhau để trả lời câu hỏi. |
| Ví dụ | |
| 1. |
|
![]() |
|
| 2. |
A: いぬと ねこと どちらが 好きですか。 A: Chó và mèo bạn thích đằng nào hơn?
B: どちらも 好きです。 B: Đằng nào cũng thích. |
例: きのう・涼しい ⇒
Hoàn thành các câu sau:
1) 先月・忙しい ⇒
2) お祭り・楽しい ⇒
3) 去年の 冬・暖かい ⇒
4) 公園・人が 多い ⇒
1) 先月・忙しい ⇒
2) お祭り・楽しい ⇒
3) 去年の 冬・暖かい ⇒
4) 公園・人が 多い ⇒
例:
きのう・いい 天気 ⇒
Hoàn thành các câu sau:
1) おととい・雨 ⇒
2) 図書館・休み ⇒
3) 先週・暇 ⇒
4) 奈良公園・静か ⇒
例1: パーティー・楽しい(いいえ) ⇒
例2:サントスさん・元気(はい) ⇒
Hoàn thành các câu sau:
1) 歌舞伎・おもしろい(はい) ⇒
2) コンサート・いい(いいえ、あまり) ⇒
3) お祭り・にぎやか(はい、とても) ⇒
4) 試験・簡単(いいえ) ⇒
1) 歌舞伎・おもしろい(はい) ⇒
2) コンサート・いい(いいえ、あまり) ⇒
3) お祭り・にぎやか(はい、とても) ⇒
4) 試験・簡単(いいえ) ⇒
例: 京都(とても きれい) ⇒
Hoàn thành các câu sau:
1) 天気(曇り) ⇒
2) タイ料理(辛い) ⇒
3) 北海道(あまり 寒くない) ⇒
4) ホテルの 部屋(とても すてき) ⇒
1) 天気(曇り) ⇒
2) タイ料理(辛い) ⇒
3) 北海道(あまり 寒くない) ⇒
4) ホテルの 部屋(とても すてき) ⇒
例: 北海道・大阪・涼しい ⇒
Hoàn thành các câu sau:
1) この かばんは・その かばん・軽い ⇒
2) ホンコン・シンガポール・近い ⇒
3) 地下鉄・車・速い ⇒
4) ミラーさん・サントスさん・テニスが 上手 ⇒
例: 今週・来週・暇(来週) ⇒
Hoàn thành các câu sau:
1) コーヒー・紅茶・いい(コーヒー) ⇒
2) 大きい みかん・小さい みかん・甘い(小さい みかん) ⇒
3) お父さん・お母さん・料理が 上手(お父さん) ⇒
4) 春・秋・好き(どちらも) ⇒
1) コーヒー・紅茶・いい(コーヒー) ⇒
2) 大きい みかん・小さい みかん・甘い(小さい みかん) ⇒
3) お父さん・お母さん・料理が 上手(お父さん) ⇒
4) 春・秋・好き(どちらも) ⇒
例: 季節・好き ⇒
Hoàn thành các câu sau:
1) スポーツ・おもしろい ⇒
2) 1年・暑い ⇒
3) 家族・歌が 上手 ⇒
4) ヨーロッパ・よかった ⇒
1) スポーツ・おもしろい ⇒
2) 1年・暑い ⇒
3) 家族・歌が 上手 ⇒
4) ヨーロッパ・よかった ⇒








