ご家族は?
Gia đình của anh như thế nào?

| ミラー: |
きょうの 映画は よかったですね。 Bộ phim hôm nay hay nhỉ. |
| 木 村: |
ええ。特に あの お父さんは よかったですね。 Vâng. Đặc biệt là người bố kia tốt thật đấy. |
| ミラー: |
ええ。わたしは 家族を 思い出しました。 Vâng. Tôi lại nhớ đến gia đình mình. |
| 木 村: |
そうですか。ミラーさんの ご家族は? Vậy à. Gia đình của anh Miller như thế nào? |
| ミラー: |
両親と 姉が 1人 います。 Tôi có bố mẹ và 1 người chị. |
| 木 村: |
どちらに いらっしゃいますか 。 Vậy họ sống ở đâu? |
| ミラー: |
両親は ニューヨークの 近くに 住んで います。 Bố mẹ tôi thì sống ở gần New York. |
|
姉は ロンドンです。 Chị tôi thì ở Luân Đôn. |
|
|
木村さんの ご家族は? Còn gia đình cô Kimura thì sao? |
|
| 木 村: |
3人です。父は 銀行員です。 Nhà tôi có 3 người. Bố tôi là nhân viên ngân hàng. |
|
母は 高校で 英語を 教えて います。 Mẹ tôi thì đang dạy tiếng Anh ở trường cấp 3. |
Mẫu đàm thoại 1

| A: |
この カタログ、もらっても いいですか。 Cuốn catalogue này, tôi nhận được chứ? |
| B: |
ええ。どうぞ。 Vâng. Xin mời anh. |
| A: |
どうも。 Cảm ơn. |
Luyện tập:
[thay thế vị trí gạch chân]
1)
資料
2)
地図
3)
時刻表
Mẫu đàm thoại 2

| A: |
山田さんの 電話番号を 知って いますか。 Anh có biết số điện thoại của anh Yamada? |
| B: |
ええ。 Vâng có biết. |
| A: |
すみませんが、教えて ください。 Xin lỗi nhưng hãy chỉ cho tôi biết với. |
Luyện tập:
[thay thế vị trí gạch chân]
1)
松本さんの 住所
2)
安い 床屋
3)
いい 歯医者
Mẫu đàm thoại 3

| A: |
お名前は? Tên anh là gì? |
| B: |
(1)ミラーです。 Tôi tên Miller. |
| A: |
お仕事は? Công việc anh là gì vậy? |
| B: |
(2)会社員です。 Nhân viên công ty. |
|
(3)コンピューターの 会社で 働いて います。 Tôi đang làm việc tại công ty máy vi tính. |
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2), (3)]
1)
(1) ワット
(2) 教師
(3) 大学で 英語を 教えます
2)
(1) カリナ
(2) 学生
(3) 富士大学で 勉強します
3)
(1) ワン
(2) 医者
(3) 神戸の 病院で 働きます