趣味は 何ですか
Sở thích của anh là gì?

| 山 田: |
サントスさんの 趣味は 何ですか。 Sở thích của anh Santos là gì vậy? |
| サントス: |
写真です。 Là chụp ảnh. |
| 山 田: |
どんな 写真を 撮りますか。 Anh chụp những ảnh như thế nào? |
| サントス: |
動物の 写真です。特に 馬が 好きです。 Ảnh động vật. Và tôi đặc biệt thích ngựa. |
| 山 田: |
へえ、それは おもしろいですね。 Ồ, thật là thú vị. |
|
日本へ 来てから、馬の 写真を 撮りましたか。 Từ sau khi đến Nhật rồi thì anh có chụp ảnh ngựa không? |
|
| サントス: |
いいえ。 Không có. |
|
日本では なかなか 馬を 見る ことが できません。 Ở Nhật ít khi có thể thấy được ngựa mà. |
|
| 山 田: |
北海道に 馬の 牧場が たくさん ありますよ。 Ở Hokkaido có nhiều trại nuôi ngựa lắm đấy. |
| サントス: |
ほんとうですか。 Thật vậy sao. |
|
じゃ、夏休みに ぜひ 行きたいです。 Vậy thì nhất định tôi muốn đến đó vào kỳ nghỉ hè. |
Mẫu đàm thoại 1

| A: |
(1)この 電話で 国際電話を かける ことが できますか。 Có thể gọi điện thoại quốc tế bằng điện thoại này được không? |
| B: |
いいえ。 すみませんが、(2)あちらの 電話で かけて ください。 Không được. Xin lỗi, hãy dùng điện thoại đằng kia. |
| A: |
そうですか。 Vậy à? |
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1)
(1) この カードで 払います
(2) 現金で 払います
2)
(1) 部屋で ビデオを 見ます
(2) ロビーの テレビで 見ます
3)
(1) ここで 新幹線の 切符を 買います
(2) 駅で 買います
Mẫu đàm thoại 2

| A: |
趣味は 何ですか。 Sở thích của bạn là gì? |
| B: |
(1)映画を 見る ことです。 Là xem phim. |
| A: |
どんな(1)映画を 見ますか。 Bạn xem phim gì? |
| B: |
(2)フランス映画です。 Phim Pháp. |
| A: |
そうですか。 vậy à? |
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1)
(1) 歌を 歌います
(2) ビートルズの 歌
2)
(1) 絵を かきます
(2) 山の 絵
3)
(1) 写真を 撮ります
(2) 花の 写真
Mẫu đàm thoại 3

| A: |
この(1)資料、(2)会議室へ 持って 行きましょうか。 Tài liệu này, tôi mang đến phòng họp nhé? |
| B: |
あ、ちょっと 待って ください。 A, đợi một chút. (2)持って 行く まえに、(3)部長に 見せて ください。 Trước khi mang đi, hãy cho trưởng phòng xem đã. |
| A: |
はい。 Vâng. |
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2), (3)]
1)
(1) レポート
(2) きょう だします
(3) コピーします
2)
(1) 資料
(2) 東京に 送ります
(3) 課長に 見せます
3)
(1) カタログ
(2) もう 捨てます
(3) ここを コピーします