1.
2 .
3 .
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
(Phần này không có âm thanh)
1.
| ます形 | 辞書形 | |
| I |
かい ます かき ます およぎ ます はなし ます たち ます よび ます よみ ます はいり ます |
か う か く およ ぐ はな す た つ よ ぶ よ む はい る |
| II |
ね ます たべ ます おき ます み ます かり ます |
ね る たべ る おき る み る かり る |
| III |
き ます し ます うんてんし ます |
く る す る うんてんす る |
| 2. | ミラーさんは | にほんご | が できます。 | |
| くるまの | うんてん | |||
| かんじを | よむ こと | |||
| ピアノを | ひく こと |
Anh Miller có thể nói tiếng Nhật.
Anh Miller có thể lái xe hơi.
Anh Miller có thể đọc chữ Kanji.
Anh Miller có thể đánh đàn piano.
| 3. | ここで | コピー | が できます。 | |
| ホテルの よやく | ||||
| 切符を | かう こと | |||
| お金を | かえる こと |
Ở đây có thể copy.
Ở đây có thể đặt khách sạn.
Ở đây có thể mua vé.
Ở đây có thể đổi tiền.
| 4. | わたしの 趣味は | スポーツ | です。 |
| りょこう | |||
| 写真を とる こと | |||
| 本を よむ こと |
Sở thích của tôi là thể thao.
Sở thích của tôi là du lịch.
Sở thích của tôi là chụp ảnh.
Sở thích của tôi là đọc sách.
| 5. | ねる | まえに、 | 本を 読みます。 | |
| 日本へ | くる | 日本語を 勉強しました。 | ||
| しょくじの | 手を 洗います。 | |||
| クリスマスの | プレゼントを 買います。 | |||
| 5ねん | 日本へ 来ました。 |
Trước khi ngủ, tôi đọc sách.
Trước khi đến Nhật, tôi đã học tiếng Nhật.
Trước khi ăn, tôi rửa tay.
Trước Giáng Sinh, tôi mua quà.
5 năm trước, tôi đã đến Nhật.