|
Cấu trúc |
|
|
|
|
| Ý nghĩa | |
| ☞ | ~ ことができます:có thể ~ |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Biểu thị năng lực, khả năng về một cái gì đó. |
| Ví dụ | |
| 1. |
A: カリナちゃんは 漢字が できますか。 A: Bé Karina có biết Hán tự không?
B: はい、漢字をよむことが できます。書くことも できますよ。 B: Biết, Karina có thể đọc được Hán Tự. Cũng có thể viết Hán Tự nữa. |
| 2. |
A: カードで はらうことが できますか。 A: Tôi có thể trả bằng thẻ được không?
B: はい、できますよ。 B: Vâng, được chứ. |
|
Cấu trúc |
|
|
|
|
| Ý nghĩa | |
| ☞ | ~ しゅみ:sở thích ~ |
| Ví dụ | |
| 1. |
A: あなたの趣味は なんですか。 A: Sở thích của bạn là gì vậy?
B: スポーツです。 B: Là thể thao. |
| 2. |
A: カリナちゃんの趣味は なんですか。 A: Sở thích của Karina là gì vậy?
B: ピアノを 弾くことです。 B: Là chơi đàn piano. |
|
Cấu trúc |
|
|
|
|
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
~まえに: Trước khi Thời lượng sẽ đi trực tiếp với まえに thường mang ý nghĩa là : cách đây ~. |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
|
| Ví dụ | |
| 1. |
ねるまえに はを みがきました。 Đánh răng trước khi đi ngủ. |
| 2. |
しょくじの まえに てを あらいました。 Rửa tay trước khi dùng bữa. |
| 3. |
山田さんは 一時間まえに でかけました。 Chị Yamada đã ra ngoài cách đây một tiếng.
でかけるまえに、新聞をよみました。 Trước khi ra ngoài chị đã đọc báo. |
|
Cấu trúc |
|
|
~は なかなか ~ ない。 |
|
| Ý nghĩa | |
| ☞ | ~なかなか~ない:mãi mà cũng không ~ |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ | Luôn luôn chia ở thể phủ định. |
| Ví dụ | |
| 1. |
私は 何回も 着物の着方 を習いましたが、なかなか きることができません。 Tôi đã học cách mặc Kimono không biết bao nhiêu lần rồi nhưng mãi mà cũng không thể mặc được. |
| 2. |
仕事が たくさん ありますから、なかなか 家へかえることが できません。 Vì nhiều việc quá nên mãi mà cũng không về nhà được. |
|
Cấu trúc |
|
|
~は N1を N2に かえます。 |
|
| Ý nghĩa | |
| ☞ | Đổi từ N1 sang N2. |
| Ví dụ | |
| 1. |
ドルを えんに かえます。 Đổi tiền đô sang thành tiền yên. |
例: テニス ⇒
Hoàn thành các câu sau:
1) 運転 ⇒
2) 料理 ⇒
3) サッカー ⇒
4) ダンス ⇒
例1:
例2:
Hoàn thành các câu sau:
1)⇒ 2)⇒ 3)⇒ 4)⇒
例1: 新幹線で 食事(はい)
例2: カードで 払います(いいえ)
Hoàn thành các câu sau:
1) 寮の 部屋で 料理(いいえ) ⇒
2) 電話で 飛行機の 予約(はい) ⇒
3) 図書館で 辞書を 借ります(いいえ) ⇒
4) ホテルから バスで 空港へ 行きます(はい) ⇒
1) 寮の 部屋で 料理(いいえ) ⇒
2) 電話で 飛行機の 予約(はい) ⇒
3) 図書館で 辞書を 借ります(いいえ) ⇒
4) ホテルから バスで 空港へ 行きます(はい) ⇒
例: どんな 外国語を 話しますか(英語)
Hoàn thành các câu sau:
1) 何メートルぐらい 泳ぎますか(100メートルぐらい) ⇒
2) どんな 料理を 作りますか(てんぷら) ⇒
3) どのくらい 本を 借りますか(2週間) ⇒
4) 何時まで 車を 止めますか(夜 10時) ⇒
1) 何メートルぐらい 泳ぎますか(100メートルぐらい) ⇒
2) どんな 料理を 作りますか(てんぷら) ⇒
3) どのくらい 本を 借りますか(2週間) ⇒
4) 何時まで 車を 止めますか(夜 10時) ⇒
例:
Hoàn thành các câu sau:
1)⇒ 2)⇒ 3)⇒ 4)⇒
例:
Hoàn thành các câu sau:
1)⇒ 2)⇒ 3)⇒ 4)⇒
例: この 薬を 飲みます(寝ます)
Hoàn thành các câu sau:
1) ジョギングを します(会社へ 行きます) ⇒
2) その カメラを 買いました(日本へ 来ます) ⇒
3) 資料を コピーします(会議) ⇒
4) 国へ 帰ります(クリスマス) ⇒
5) 日本へ 来ました(5年) ⇒
6) 荷物を 送りました(3日) ⇒
1) ジョギングを します(会社へ 行きます) ⇒
2) その カメラを 買いました(日本へ 来ます) ⇒
3) 資料を コピーします(会議) ⇒
4) 国へ 帰ります(クリスマス) ⇒
5) 日本へ 来ました(5年) ⇒
6) 荷物を 送りました(3日) ⇒





