Bài 02 – Hội thoại

Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

Bài đàm thoại (会話(かいわ))

ほんの 気持(きも)ちです
ほんの きもちですĐây là tấm lòng của tôi

山田(やまだ)一郎(いちろう)
はい。どなたですか。
Vâng. Ai đấy ạ?
サントス:
408の サントスです。 
Tôi là Santos của phòng 408.
   ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐
サントス:

こんにちは。サントスです。
Xin chào anh. Tôi tên là Santos.

 
これから お世話(せわ)に なります。
Từ giờ mong được anh giúp đỡ.
 
どうぞ よろしく お(ねが)いします。
Xin nhờ anh đấy.
(やま) ()
こちらこそ よろしく。
Tôi cũng vậy.
サントス:
あのう、これ、ほんの 気持(きも)ちです。
À, cái này, là tấm lòng của tôi.
(やま) ()
あ、どうも・・・・・・。なんですか。 
A, xin cảm ơn….Cái gì vậy ạ?
サントス:
コーヒーです。 どうぞ。 
Là cà phê đấy. Xin mời anh dùng
(やま) ()
どうも ありがとう ございます。 
Xin cảm ơn anh nhiều

Mẫu đàm thoại (練習(れんしゅう)C)

Mẫu đàm thoại 1

A:
それは (なん)ですか。
Đó là gì vậy?
B:
(1)テープです。
Là băng cát sét.
A:
(なん)の ①テープですか。
Băng cát sét gì vậy?
(2)英語(えいご)の テープです。
Băng tiếng Anh.
A:
そうですか。
Vậy à?

Luyện tập:

[thay thế vị trí (1), (2)]

1)

(1) カード

(2) テレホンカード

2)

(1) ざっし

(2) じどうしゃの ざっし

3)

(1) ほん

(2) コンピューターの ほん

Mẫu đàm thoại 2

A:
この (かさ)は あなたの ですか。
Cái dù này là của bạn phải không?
B:
いいえ、(ちが)います。
Không, không phải.
 
シュミットさんのです。 
Là của ông Schmidt.
A:
そうですか。
Vậy à?

Luyện tập:

[thay thế vị trí (1), (2)]

1)

かぎ

2)

かばん

3)

えんぴつ

Mẫu đàm thoại 3

A:
あのう、これ、ほんの 気持(きも)ちです。
Xin lỗi, cái này, là tấm lòng của tôi.
B:
どうも・・・・・。(なん)ですか。
Xin cảm ơn…..Là gì vậy?
A:
コーヒーです。どうぞ。
Là cà phê. Mời bạn dùng.
B:
どうも ありがとう ございます。
Xin cảm ơn.

Luyện tập:

[thay thế vị trí (1), (2)]

1)

チョコレート

2)

ボールペン

3)

テレホンカード