Bài đàm thoại (会話)
ほんの 気持ちですほんの きもちですĐây là tấm lòng của tôi
| 山田一郎: |
はい。どなたですか。 Vâng. Ai đấy ạ? |
| サントス: |
408の サントスです。 Tôi là Santos của phòng 408. |
| ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ | |
| サントス: |
こんにちは。サントスです。 Xin chào anh. Tôi tên là Santos. |
|
これから お世話に なります。 Từ giờ mong được anh giúp đỡ. |
|
|
どうぞ よろしく お願いします。 Xin nhờ anh đấy. |
|
| 山 田: |
こちらこそ よろしく。 Tôi cũng vậy. |
| サントス: |
あのう、これ、ほんの 気持ちです。 À, cái này, là tấm lòng của tôi. |
| 山 田: |
あ、どうも・・・・・・。なんですか。 A, xin cảm ơn….Cái gì vậy ạ? |
| サントス: |
コーヒーです。 どうぞ。 Là cà phê đấy. Xin mời anh dùng |
| 山 田: |
どうも ありがとう ございます。 Xin cảm ơn anh nhiều |



