わたしも そう 思います
Tôi cũng nghĩ như vậy

| 松本: |
あ、サントスさん、しばらくですね。 A, anh Santos. Lâu quá không gặp. |
| サントス: |
あ、松本さん、お元気ですか。 A, anh Matsumoto, anh khỏe chứ? |
| 松本: |
ええ。ちょっと ビールでも 飲みませんか。 Vâng tôi khỏe. Đi uống chút bia không? |
| サントス: |
いいですね。 Được đấy nhỉ. |
| ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ | |
| サントス: |
今晩 10時から 日本と ブラジルの サッカーの 試合が ありますね。 Tối nay từ 10 giờ có trận bóng đá giữa đội Nhật và Brazil nhỉ. |
| 松本: |
ああ、そうですね。ぜひ 見ないと・・・・・。 A, đúng thế nhỉ. Tôi nhất định sẽ xem… |
|
サントスさんは どちらが 勝つと 思いますか。 Mà anh Santos nghĩ là đội nào sẽ thắng? |
|
| サントス: |
もちろん ブラジルですよ。 Đương nhiên là Brazil rồi. |
| 松本: |
でも、最近 日本も 強く なりましたよ。 Nhưng mà dạo này đội Nhật cũng mạnh lên rồi đấy. |
| サントス: |
ええ、わたしも そう 思いますが、・・・・・。 Vâng, tôi cũng nghĩ thế nhưng mà…. |
|
あ、もう 帰らないと、・・・・・。 Ái chà, đã tới lúc phải về rồi,…. |
|
| 松本: |
そうですね。じゃ、帰りましょう。 Ừ nhỉ. Vậy thì về thôi. |
Mẫu đàm thoại 1

| A: |
(1)日本の 生活に ついて どう 思いますか。 Anh nghĩ sao về cuộc sống ở Nhật? |
| B: |
そうですね。(2)便利ですが、物価が 高いと 思います。 À vâng. Tôi nghĩ là tiện lợi nhưng mà vật giá cao. |
| A: |
ワットさんは どう 思いますか。 Anh Watt thì nghĩ sao? |
| B: |
わたしも 同じ 意見です。 Tôi cũng nghĩ giống như vậy. |
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1)
(1) 新しい 空港
(2) きれいですが、ちょっと 交通が 不便です
2)
(1) 首相の スピーチ
(2) おもしろいですが、いつも 長いです
3)
(1) 最近の 子ども
(2) よく 勉強しますが、本を 読みません。
Mẫu đàm thoại 2

| A: |
きのうの 先生の お話は おもしろかったですよ。 Câu chuyện của thầy ngày hôm qua thú vị lắm đấy. |
| B: |
そうですか。どんな 話でしたか。 Vậy à. Câu chuyện như thế nào vậy? |
| A: |
先生は いちばん 大切な ものは 友達だと 言いました。 Thầy đã nói là điều quan trọng nhất chính là bạn bè. |
| B: |
そうですか。私は そうは 思いませんが。 Vậy à? Tôi thì không nghĩ giống như vậy |
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1)
頭が いい 人は 料理が 上手です
2)
アルバイトは 時間の むだです
3)
最近の 若い 人は 政治に ついて 話しません
Mẫu đàm thoại 3

| A: |
(1)日本は 食べ物が 高いでしょう? Nhật thì thức ăn chắc là đắt đỏ nhỉ. |
| B: |
ええ、ほんとうに(1)高いですね。 Vâng, thật sự đắt đấy. Nhưng mà tôi nghĩ là ngon. |
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1)
(1) 朝の ラッシュは すごいです
(2) しかた が ありません
2)
(1) 相撲は おもしろいです
(2) チケットが 高いです
3)
(1) 日本人は 電車で よく 寝ます
(2) 危ないです