Bài 24 – Hội thoại

Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

Bài đàm thoại (会話(かいわ))

手伝(てつだ)って くれますか
Giúp tôi được không

カリナ:
ワンさん、あした ()()しですね。
Anh Wang này, ngày mai anh chuyển nhà nhỉ.
 
手伝(てつだ)いに ()きましょうか。
Tôi đến giúp nhé?
ワン:
ありがとう ございます。
Cảm ơn chị.
 
じゃ、すみませんが、9(とき)ごろ お(ねが)いします。
Vậy thì, xin lỗi, nhờ chị mai 9 giờ nhé.
カリナ:
ほかに だれが 手伝(てつだ)いに ()きますか。
Ngoài ra còn ai tới giúp không?
ワン:
山田(やまだ)さんと ミラーさんが ()て くれます。
Anh Yamada và anh Miller sẽ đến.
カリナ:
(くるま)は?
Còn xe hơi thì sao?
ワン:
山田(やまだ)さんに ワゴン(わごん)(しゃ)を ()して もらいます。
Anh Yamada sẽ cho tôi mượn chiếc xe Wagon.
カリナ:
(ひる)ごはんは どう しますか。
Còn bữa trưa thì sao?
ワン: 
えーと・・・・・。
Ừm…
カリナ:
わたしが お弁当(べんとう)を ()って ()きましょうか。
Vậy tôi sẽ mang cơm hộp đến nhé?
ワン:
すみません。お(ねが)いします。
Xin lỗi, Xin nhờ chị vậy.
カリナ:
じゃ、また あした。
Vậy, mai gặp nhé.

Mẫu đàm thoại (練習(れんしゅう)C)

Mẫu đàm thoại 1

A:
すてきな(1)かばんですね。
Cái cặp tuyệt quá.
B:
ありがとう ございます。
Cảm ơn.
A:
(2)大学(だいがく)に (はい)った とき、(3)(あね)が くれました。
Khi vào đại học, chị đã cho tôi đấy.

Luyện tập:

[thay thế vị trí (1), (2)]

1)

(1) スーツ

(2) 大学(だいがく)を ()ました

(3) (はは)

2)

(1) ネクタイ

(2) 会社(かいしゃ)に (はい)りました

(3) (あに)

3)

(1) 時計(とけい)

(2) 結婚(けっこん)しました

(3) (ちち)

Mẫu đàm thoại 2

A:
(1)一人(ひとり)で ()ましたか。
Anh đến một mình à?
B:
いいえ。佐藤(さとう)さんに(2)つれて () もらいました。
Không. Tôi đã được chị Sato dẫn đi đấy.
A:
そうですか。
Vậy à.

Luyện tập:

[thay thế vị trí (1), (2)]

1)

(1) 電車(でんしゃ)で ()ます

(2) (くるま)で (おく)ります

2)

(1) 使(つか)(かた)が すぐ わかります

(2) 説明(せつめい)します

3)

(1) 全部(ぜんぶ) 一人(ひとり)で します

(2) 手伝(てつだ)います

Mẫu đàm thoại 3

A:
もう 出張(しゅっちょう)の 準備(じゅんび)を しましたか。
Đã chuẩn bị đi công tác chưa?
B:
はい。
Vâng.
A:
(1)資料(しりょう)は?
Tài liệu thì sao?
佐藤(さとう)さんが(2)コピーして くれました。
Chị Sato đã copy giúp cho tôi rồi.

Luyện tập:

[thay thế vị trí (1), (2)]

1)

(1) 新幹線(しんかんせん)の 切符(きっぷ)

(2) ()いに ()きます

2)

(1) 荷物(にもつ)

(2) (おく)ります

3)

(1) ホテル

(2) 予約(よやく)します