Bài 25 – Từ vựng

Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Nghe tấc cả từ vựng
Từ Vựng Phát Âm Hán Tự Âm Hán Nghĩa
かんがえます
考えます KHẢO nghĩ, suy nghĩ
[えきに~] つきます
[駅に~]着きます DỊCH TRƯỚC đến [ga]
りゅうがくします
留学します LƯU HỌC du học
[としを~]とります
[年を~]取ります NIÊN THỦ thêm [tuổi]
いなか
田舎 ĐIỀN XÁ quê, nông thôn
たいしかん
大使館 ĐẠI SỨ QUÁN đại sứ quán
グループ
nhóm, đoàn
チャンス
cơ hội
おく
ỨC bên trong cùng, phía sâu bên trong
もし[~たら]
nếu [~ thì]
いくら[~ても]
cho dù, thế nào [~ đi nữa]
てんきん
転勤 CHUYỂN CẦN việc chuyển địa điểm làm việc
こと
việc (~の こと: việc ~)
いっぱいのみましょう
一杯飲みましょう。 NHẤT BÔI ẨM Chúng ta cùng uống nhé.
「いろいろおせわになりました
[いろいろ]お世話になりました。 THẾ THOẠI Anh/chị đã giúp tôi (nhiều).
がんばります
頑張ります NGOAN TRƯƠNG cố, cố gắng
どうぞおげんきで
どうぞお元気で。 NGUYÊN KHÍ  Chúc anh/chị mạnh khỏe.