何でも 作れるんですね
Cái gì cũng có thể làm được nhỉ

| 鈴 木: |
明るくて、いい 部屋ですね。 Căn phòng sáng sủa và tốt thật. |
| ミラー: |
ええ。天気が いい 日には 海が 見えるんです。 Vâng. Vào những ngày thời tiết tốt sẽ nhìn thấy biển đấy. |
| 鈴 木: |
この テーブルは おもしろい デザインですね。 Cái bàn này có thiết kế đẹp thật. |
|
アメリカで 買ったんですか。 Anh đã mua ở Mỹ à? |
|
| ミラー: |
これは わたしが 作ったんですよ。 Cái này là tôi đã tự làm đấy. |
| 鈴 木: |
えっ、ほんとうですか。 Hả, thật à? |
| ミラー: |
ええ。日曜大工が 趣味なんです。 Vâng. Làm thợ mộc ngày chủ nhật là sở thích của tôi. |
| 鈴 木: |
へえ。じゃ、あの 本棚も 作ったんですか。 Ồ. Vậy cái kệ sách này chắc anh cũng tự làm hả? |
| ミラー: |
ええ。 Đúng vậy. |
| 鈴 木: |
すごいですね。ミラーさん、何でも 作れるんですね。 Anh giỏi thật. Anh Miller, cái gì cũng có thể làm được ấy nhỉ. |
| ミラー: |
わたしの 夢は いつか 自分で 家を 建てる ことなんです。 Giấc mơ của tôi là ngày nào đó sẽ tự mình xây nhà mà. |
| 鈴 木: |
すばらしい 夢ですね。 Giấc mơ tuyệt thật đấy. |
Mẫu đàm thoại 1

| A: |
あのう、こちらで (1)料理教室が 開けますか。 Xin lỗi, ở đây có mở lớp nấu ăn không vậy? |
| B: |
ええ。3階に (2)台所が あります。 Có đấy. Nhà bếp nằm trên tầng 3. |
| A: |
(3)道具も 借りられますか。 Có thể mượn dụng cụ không vậy? |
| B: |
ええ、(3)借りられます。 Được chứ, có thể mượn được. |
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1)
(1) パーティーを します
(2) パーティールーム
(3) カラオケも 使います
2)
(1) 会議室を 借ります
(2) 会議室
(3) コピーも します
Mẫu đàm thoại 2

| A: |
先月 引っ越ししました。 Tháng trước tôi đã chuyển nhà rồi đấy. |
| B: |
えっ、どこですか。 Hả, ở đâu vậy? |
| A: |
伊豆です。 Izu. |
| B: |
いいですね。 (1)富士山が 見えるでしょう? Hay nhỉ. Chắc là trông thấy núi Phú Sĩ phải không? |
| A: |
(2)天気が いい 日には 見えますが、(3)雨の 日には ほとんど (1)見えません。 Ngày trời đẹp thì thấy được nhưng mà ngày mưa thì hầu như không thấy. |
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1)
(1) 鳥の 声が 聞こえます
(2) 朝
(3) 昼間
2)
(1) 海が 見えます
(2) 近くの 山から
(3) わたしの うちから
Mẫu đàm thoại 3

| A: |
(1)これ、お願いします。 Cái này, xin nhờ anh. |
| B: |
はい。 Vâng. |
| A: |
いつ できますか。 Khi nào thì xong vậy? |
| B: |
(2)3時ごろ できます。 Khoảng 3 giờ sẽ xong. |
| A: |
じゃ、よろしく お願いします。 Vậy thì xin nhờ anh. |
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1)
(1) 靴の 修理
(2) 1時間後に
2)
(1) クリーニング
(2) 水曜日に