
れい:


|
Cấu trúc |
|
|
|
|
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
~ V可能形: có thể ~ |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
|
•Trình bày một khả năng, năng lực của một đối tượng nào đó.
•Nói về một điều kiện, một việc gì đó được phép thực hiện.
Chú ý:
私は ビールを のみません。 Tôi không uống bia. 私は ビールを のむことが できません。 私は ビールが のめません。 Tôi không thể uống bia. 忙しいですから、いなかへ 帰れません。 Vì bận nên tôi không thể về quê. |
|
| Ví dụ | |
| 1. |
A: カリナちゃんは 漢字が よめますか。 A: Bé Karina có thể đọc Hán tự được không?
B: はい、漢字が よめます。 B: Vâng, có thể đọc được. |
| 2. |
A: すみません、ここでは カードが つかえますか。 A: Xin lỗi, ở đây có thể sử dụng thẻ được không?
B: はい、できますよ。 B: Vâng, được chứ. |
|
Cấu trúc |
|||||||||||||||||
|
|
|||||||||||||||||
| Ý nghĩa | |||||||||||||||||
| ☞ |
~が みえます: nhìn thấy ~が きこえます: nghe thấy ~ |
||||||||||||||||
| Giải thích & Hướng dẫn | |||||||||||||||||
| ☞ |
|
||||||||||||||||
| Ví dụ | |||||||||||||||||
| 1. |
A:なにが みえますか。 A: Nhìn thấy gì vậy?
B:ここから うみが みえますよ。 B: Từ đây thấy được biển đó. |
||||||||||||||||
| 2. |
へやから なにが きこえますか。 A: Từ phòng bạn nghe được gì?
へやから とりの こえが きこえます。 B: Từ phòng nghe được tiếng chim hót. |
||||||||||||||||
|
Cấu trúc |
|
|
~は Nが できます。 |
|
| Ý nghĩa | |
| ☞ | ~が できます:~ hoàn thành |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ | Nói về một đối tượng nào đó đã được hoàn thành. |
| Ví dụ | |
| 1. |
晩ご飯が もう できました。 Cơm tối đã hoàn thành xong. |
| 2. |
駅の前に 大きいスーパーが できました。 Có một siêu thị lớn đã được xây lên ở trước nhà ga. |
|
Cấu trúc |
|
|
|
|
| Ý nghĩa | |
| ☞ | Dùng để nhấn mạnh ý muốn nói. |
| Ví dụ | |
| 1. |
私の学校には 日本人の先生が 3人います。 Trong trường tôi có 3 giáo viên người Nhật. |
| 2. |
A: パーティーで 田中さんに 会いましたか。 A: Có gặp anh Tanaka ở buổi tiệc không?
B: はい、会いました。山田さんにも 会いましたよ。 B: Có, tôi cũng gặp cả anh Yamada nữa đó.
A: 木村さんにも 会いましたか。 A: Cũng gặp anh Kirmura chứ?
B: いいえ、木村さんには 会いませんでした。 B: Không, anh Kimura thì tôi đã không gặp. |
|
Cấu trúc |
|
|
|
|
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ | Nhấn mạnh sự so sánh, đối chiếu, ý chí, quan điểm của người nói. |
| Ví dụ | |
| 1. |
肉は 食べますが、魚は 食べません。 Thịt thì tôi ăn còn cá thì tôi không ăn. |
| 2. |
中国へは行きませんが、にほんへは 行きます。 Trung Quốc thì tôi không đi nhưng mà Nhật thì tôi đi. |
|
Cấu trúc |
|
|
|
|
| Ý nghĩa | |
| ☞ | ~しか~ない:chỉ, chỉ có, chỉ còn ~ |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
|
|
| Ví dụ | |
| 1. |
冷蔵庫に りんごしか ありません。 Trong tủ lạnh chỉ có táo thôi. |
| 2. |
A: どんな本が 好きですか。 A: Bạn thích loại sách nào?
B: ぼくは 漫画しか すきじゃありません。 B: Tôi chỉ thích truyện tranh thôi. |
例:
Hoàn thành các câu sau:
1) 漢字を 読みます ⇒
2) 自転車を 修理します ⇒
3) ここに車を 止めます ⇒
4) どこでも 一人で 行きます ⇒
例: 約束が あります・きょうは 飲みに 行きません
Hoàn thành các câu sau:
1) おなかの 調子が 悪いです・あまり 食べません ⇒
2) 足が 痛いです・走りません ⇒
3) 中国へ 2か月 出張します・来月は 会いません ⇒
4) お金が 足りませんでした・パソコンを 買いませんでした ⇒
例: どこで 安い ビデオを 買いますか。(秋葉原)
Hoàn thành các câu sau:
1) いつから 富士山に 登りますか。(7月1日) ⇒
2) どこで お金を 換えますか。(銀行や ホテル) ⇒
3) 何日 本を 借りますか。(2週間) ⇒
4) この デパートでは 何時まで 買い物しますか。(夜 7時半) ⇒
例: 音が 小さいです・よく 聞こえません
Hoàn thành các câu sau:
1) 海が 近いです・波の 音が 聞こえます ⇒
2) 天気が よかったです・景色が よく 見えました ⇒
3) はっきり 見えません・もう 少し 前に 座りましょう ⇒
4) うしろまで 聞こえません・もう 少し 大きい 声で 話して いただけませんか ⇒
Hoàn thành các câu sau:
1) 駅の 前に 何が できますか。(クリーニング屋) ⇒
2) 写真は いつ できますか。(午後 5時) ⇒
3) 空港は どこに できましたか。(大阪の 近く) ⇒
4) 友達が できましたか。(はい、たくさん) ⇒
例: お酒は 少しだけ 飲めます ⇒
Hoàn thành các câu sau:
1) ひらがなだけ 書けます ⇒
2) 50メートルだけ 泳げます ⇒
3) この会社に 外国人は 3人だけ います ⇒
4) 毎日 4時間だけ 寝ます ⇒
例:
Hoàn thành các câu sau:
1) 外国語が 話せますか。(英語・ほかの ことば) ⇒
2) 日本料理は 何でも 食べられますか。(てんぷらや すき焼き・すし) ⇒
3) 部屋から 山や 海が 見えますか。(山・海) ⇒
4) この 週末は 休めますか。(日曜日・土曜日) ⇒
例1:
例2:
Hoàn thành các câu sau:
1) ここから お祭りの 花火が 見えますか。(はい・あそこ) ⇒
2) あの スーパーで ワインを 売って いますか。(いいえ) ⇒
3) 2階に 飲み物の 自動販売機が ありますか。(はい・1階) ⇒
4) この電話で 外国に かけられますか。(いいえ) ⇒




