Bài 03 – Luyện đọc

Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

Đọc 文型(ぶんけい) (văn mẫu)

1.

ここは 食堂(しょくどう)です。
Đây là nhà ăn.

2.

電話(でんわ)は あそこです。
Điện thoại ở chỗ kia.

Đọc 例文(れいぶん) (ví dụ)

1.

ここは 新大阪(しんおおさか)ですか。
Đây có phải là ga Shin-Osaka không?

… はい、そうです。
…Vâng, đúng rồi.

2.

手洗(てあら)いは どこですか。
Phòng vệ sinh ở đâu?

… あそこです。
…Ở chỗ kia.

3.

山田(やまだ)さんは どこですか。
Anh Yamada ở đâu?

事務所(じむしょ)です。
…Ở văn phòng.

4.

エレベーターは どちらですか。
Thang máy ở đâu?

…そちらです。
…Ở đó ạ.

5.

「お」(くに)は どちらですか。
Đất nước của anh ở đâu?

…アメリカです。
…Ở Mỹ.

6.

それは どこの (くつ)ですか。
Đó là giầy nước nào?

…イタリアの (くつ)です。
…Đây là giầy Ý.

7.

この時計(とけい)は いくらですか。
Đồng hồ này bao nhiêu tiền?

…18、600(えん)です。
…18,600 yên.

Đọc 練習(れんしゅう) A(Luyện tập A)

(Phần này không có âm thanh)

1. ここは きょうしつ です。
だいがく
ひろしま

<<<   Dịch   >>>

Nơi đây là lớp học.

Nơi đây là trường đại học.

Nơi đây là Hiroshima.

2. うけつけは ここ です。
そこ
あそこ
どこ ですか。

<<<   Dịch   >>>

Quầy tiếp tân là ở đây.

Quầy tiếp tân là ở đó.

Quầy tiếp tân là ở đằng kia.

Quầy tiếp tân là ở đâu vậy?

3. さとうさんは あそこ です。
じむしょ
ロビー
どこ ですか。

<<<   Dịch   >>>

Chị Sato ở đằng kia.

Chị Sato ở văn phòng.

Chị Sato ở hành lang.

Chị Sato ở đâu vậy?

4. エレベーターは こちら です。
そちら
あちら
どちら  ですか。

<<<   Dịch   >>>

Thang máy ở phía bên này.

Thang máy ở phía bên đó.

Thang máy ở phía bên kia.

Thang máy ở phía nào vậy?

5. これは にほん の じどうしゃです。
アメリカ
ドイツ
どこ の じどうしゃですか。 

<<<   Dịch   >>>

Cái này (đây) là xe hơi của Nhật.

Cái này (đây) là xe hơi của Mỹ.

Cái này (đây) là xe hơi của Đức.

Cái này (đây) là xe hơi của đâu vậy?

6. この ネクタイは 1,500えん  です。
5,800えん
13,000えん
いくら ですか。

<<<   Dịch   >>>

Cái cà vạt này 1,500 yên.

Cái cà vạt này 5,800 yên.

Cái cà vạt này 13,000 yên.

Cái cà vạt này bao nhiêu vậy?