チケットを 予約して おきます
Đặt vé sẵn

| ミラー: |
課長、ニューヨーク出張の 予定表と 資料が できました。 Thưa tổ trường, lịch làm việc và tài liệu cho chuyến công tác New York đã hoàn thành. |
| 中村課長: |
ご苦労さま。資料は あとで 見て おきますから、そこに 置いといてください。 Cậu vất vả rồi. Tài liệu thì sau đó tôi sẽ xem nên cậu cứ để sẵn ở đó đi. |
| ミラー: |
はい。 Vâng. |
| 中村課長: |
予定表は これですね。 Lịch làm việc là đây nhỉ. |
|
ホワイトさんには もう 連絡して ありますか。 Cậu đã liên lạc với ông White chưa? |
|
| ミラー: |
はい。 Rồi ạ. |
|
あのう、この 日の 午後は 予定が ないんですが・・・・・。 À, chiều ngày hôm đó không có lịch làm việc gì….. |
|
| 中村課長: |
ああ、そうですね。 À, đúng thế nhỉ. |
| ミラー: |
何か ご希望が ありますか。 Chị có yêu cầu gì không ạ? |
| 中村課長: |
そうですね。一度 ブロードウェトで ミュージカルを見たいと 思うんですが・・・・・。 Ừ nhỉ. Tôi muốn một lần đi xem nhạc kịch ở Broadway mà…. |
| ミラー: |
それは いいですね。チケットを 予約して おきましょうか。 Điều đó thật hay. Tôi đặt vé sẵn nhé? |
| 中村課長: |
ええ、お願いします。 Ừ, nhờ cậu đấy. |
Mẫu đàm thoại 1

| A: |
あそこに (1)ポスターが はって ありますね。 Ở kia có dán poster nhỉ. あれは 何ですか。 Kia là gì thế? |
| B: |
(2)スポーツ教室の お知らせです。 Là thông báo lớp học thể thao. |
| A: |
そうですか。 Vậy à? |
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1)
(1) 本を 並べます
(2) 日本語教室の 本
2)
(1) 箱を 置きます
(2) 要らない 本や 雑誌を 入れる 箱
Mẫu đàm thoại 2

| A: |
来週の (1)ミーティングまでに 何を して おいたら いいですか。 Nên chuẩn bị sẵn gì cho buổi họp tuần sau thì tốt đây? |
| B: |
そうですね。(2)この 資料を コピーして おいて ください。 Ừ nhỉ. Hãy copy sẵn tài liệu này nhé. |
| A: |
はい、わかりました。 Vâng, tôi biết rồi. |
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1)
(1) 会議
(2) この レポートを 読みます
2)
(1) 出張
(2) 新しい カタログを 準備します
Mẫu đàm thoại 3

| A: |
(1)この 本を 片付けても いいですか。 Dọn cuốn sách này đi được chứ? |
| B: |
いいえ、(2)そのままに して おいて ください。 Không, hãy để nó nguyên như thế đi. |
|
あとで 使いますから。 Vì lát nữa tôi sẽ sử dụng mà. |
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1)
(1) いすを 片付けます
(2) そこに 並べます
2)
(1) この 紙を 捨てます
(2) そこに 入れます