|
Cấu trúc |
|
|
~は Nを (Vた/Vない) ほうが いいです。
(Nên/ Không nên)
|
|
| Giải thích & Hướng dẫn | |
|
|
| Ví dụ | |
| 1. |
A: せきが でますね。病院へ行ったほうが いいですよ。 A: Bị ho rồi, nên đi bệnh viện đi.
B: はい、午後 行こうと。 B: Ừ. Tôi định chiều nay sẽ đi. |
| 2. |
A: これから タバコを 吸わないほうが いいです。 A: Từ bây giờ không nên hút thuốc lá nữa.
B: はい、分かりました。 B: Vâng, tôi biết rồi. |
|
Cấu trúc |
|
|
|
|
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| Trình bày phán đoán của người nói. | |
| Ví dụ | |
| 1. |
A: きょう ナムさんは やすみましたね。 A: Hôm nay Nam nghỉ học nhỉ?
B: ええ、多分 びょうきになったでしょう。 B: Ừ, chắc là bị bệnh rồi. |
| 2. |
空が 曇っています。多分もうすぐ 雨が降るでしょう。 Bầu trời u ám. Chắc là sắp mưa. |
|
Cấu trúc |
|
|
|
|
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
Trình bày phán đoán của người nói về một tình huống nào đó có thể sẽ xảy ra. Mức độ chắc chắn thấp hơn ~でしょう. |
| Ví dụ | |
| 1. |
A: ママ、私の魚が なくなったよ。 A: Mẹ ơi, con cá của con mất tiêu rồi.
B: そうか。もしかしたら 猫は たべてしまったかもしれない。 B: Vậy hả. Không chừng là con mèo nó ăn mất đó. |
| 2. |
A: バス、 なかなか 来ないね。 A: Xe buýt mãi mà cũng không đến nhỉ.
B: そうね、授業に 間に合わないかもしれない。 B: Ừ ha. Không chừng là không kịp giờ học. |
|
Cấu trúc |
|
|
|
|
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ | Trợ từ で:toàn bộ trong một tập hợp, phạm vi nào đó |
| Ví dụ | |
| 1. |
3年間で 日本語を 勉強しました。 Tôi đã học tiếng Nhật trong vòng 3 năm. |
| 2. |
この料理は 10分で 作りました。 Món này tôi đã làm trong vòng 10 phút. |
例1: 体に 悪いです・たばこを やめます
例2: 熱が あります・おふろに 入りません
Hoàn thành các câu sau:
1) 牛乳は 体に いいです・毎日 飲みます ⇒
2) 夏休みは ホテルが 込みます・早く 予約します ⇒
3) もう 遅いです・電話は かけません ⇒
4) 危ないです・夜 遅く 一人で 歩きません ⇒
1) 牛乳は 体に いいです・毎日 飲みます ⇒
2) 夏休みは ホテルが 込みます・早く 予約します ⇒
3) もう 遅いです・電話は かけません ⇒
4) 危ないです・夜 遅く 一人で 歩きません ⇒
例:
Hoàn thành các câu sau:
1) 次の 電車に 乗りたいんです。(急ぎます) ⇒
2) 隣の うちの 犬が うるさいんです。(隣の 人に 直接 言います) ⇒
3) ちょっと 胃の 調子が 悪いんです。(きょうは お酒を 飲みません) ⇒
4) かぜを ひいて いるんです。(出かけません) ⇒
例:
Hoàn thành các câu sau:
1) あしたは ⇒
2) 午後は ⇒
3) あしたの 朝は ⇒
4) 夜は ⇒
例: 西の 空が 赤いです・あしたは いい 天気に なります
Hoàn thành các câu sau:
1) かぜです・ゆっくり 休んだら、治ります ⇒
2) 天気が 悪いです・富士山は 見えません ⇒
3) 駅の 前に デパートができました・町は にぎやかに なります ⇒
4) 午後は 会議です・部長は 忙しいです ⇒
例1:
例2:
Hoàn thành các câu sau:
1) 彼女は 道が わかりますか。
(ええ、地図を 持って います) ⇒
2) 3万円で ビデオが 買えますか。
(ええ、最近 安く なって います) ⇒
3) 彼は パーティーに 来ますか。
(いいえ、忙しいです) ⇒
4) 山田さんは その 話を 知って いますか。
(いいえ、先週 出張でした) ⇒
例:
Hoàn thành các câu sau:
1) コートを 持って 行くんですか。(夜 寒く なります) ⇒
2) 車で 行かないんですか。(駐車場が ありません) ⇒
3) バス旅行の ときは 薬を 飲むんですか。(気分が 悪く なります) ⇒
4) タクシーを 予約して おくんですか。(朝は タクシーが ありません) ⇒



