|
Cấu trúc |
|
![]() |
|
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| Ví dụ | |
| 1. |
![]() |
![]() |
|
|
Cấu trúc |
|
|
|
|
| Hướng dẫn và giải thích | |
| ☞ |
|
| Ví dụ | |
| 1. |
非常口、急げ! Lối thoát hiểm, nhanh lên! |
| 2. |
A: だめだ。もう 走れない。 A: Không được rồi. Hết chạy nổi rồi.
B: がんばれ!あと 1000メートルだ。 B: Cố lên! còn 1000 mét nữa thôi. |
| 3. |
車を とめるな。 Cấm đậu xe. |
| 4. |
写真を とるな。 Cấm chụp hình. |
|
Cấu trúc |
|
|
|
|
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ | Đưa ra mệnh lệnh, yêu cầu nhưng cấp độ nhẹ nhàng hơn Thể Mệnh lệnh. Giới nữ thường hay dùng mẫu này. |
| Ví dụ | |
| 1. |
べんきょうしなさい。 Học đi. |
| 2. |
食べなさい Ăn đi. |
|
Cấu trúc |
|
|
|
|
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
~と 読みます: đọc là ~ 書いてあります: Có viết là ~ |
| Ví dụ | |
| 1. |
A: あそこに 何とてあるんですか。 A: Ở đằng kia có viết gì vậy?
B: 「使用禁止」と書いてあります。 B: Có viết là “Cấm sử dụng” |
| 2. |
A: あの漢字は 何と 読むんですか。 A: Chữ Hán Tự này đọc là gì vậy?
B: 「えいぎょうちゅう」と 読みます。 B: Đọc là “Eigyouchu” |
|
Cấu trúc |
|
|
|
|
| Ý nghĩa | |
| ☞ | ~という意味です:Nghĩa là ~ |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ | Dùng để giải thích. |
| Ví dụ | |
| 1. |
A: この漢字は どう いう 意味ですか。 A: Chữ Hán Tự này có nghĩa gì vậy?
B: 使うなと いう意味です。 B: Có nghĩa là Cấm sử dụng. |
| 2. |
A: このマークは どういう 意味ですか。 A: Ký hiệu này có nghĩa gì vậy?
B: 洗濯機で洗えると いう 意味です。 B: Có nghĩa là có thể giặt bằng máy giặt. |
|
Cấu trúc |
|
|
|
|
| Ý nghĩa | |
| ☞ | ~と言っていました: ~ đã nói là ~ |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Dùng truyền đạt lại lời của một người thứ ba.
• ~と 言いました: dùng trích dẫn lại.
• ~と 言っていました: nhắn lời lại
|
| Ví dụ | |
| 1. |
田中: お弁当を行きますよ。 Tanaka: Tôi đi mua cơm đó nha.
A:田中さんは なんと 言っていましたか。 A: Anh Tanaka nói gì vậy?
B: お弁当を 買いに行くと 言っていました。 B: Ảnh nói là đi mua cơm. |
| 2. |
A:山田さんは いますか。 A: Anh Yamada có ở đây không?
B:今 出かけています。30分ぐらいで 戻ると 言っていました。 B: Bây giờ ảnh đi ra ngoài rồi. Ảnh có nói là sẽ về trong vòng khoảng 30 phút nữa. |
|
Cấu trúc |
|
|
|
|
| Ý nghĩa | |
| ~と 伝えて いただけませんか: nhắn lại rằng ~ có được không? | |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Xin phép được gửi lời nhắn lại cho ai đó một cách lịch sự. |
| Ví dụ | |
| 1. |
A:すみませんが、渡辺さんに あしたのパーティーは 6時からだと 伝えて いただけませんか。 A: Xin lỗi, bạn nhắn lại với Watanabe là buổi tiệc ngày mai bắt đầu từ 6 giờ có được không?
B: 分かりました。 6時からですね。 B: Tôi biết rồi. Bắt đầu từ 6 giờ ha. |
| 2. |
A:すみませんが、先生に きょうは 柔道の練習に行けないと 伝えて いただけませんか。 A: Xin lỗi, bạn nhắn lại với giáo viên là hôm nay tôi không thể đi tập Judo có được không?
B: はい、分かりました。 B: Ừ biết rồi. |
例:
Hoàn thành các câu sau:
1)⇒
2)⇒
3)⇒
例: (こしょう) ⇒
Hoàn thành các câu sau:
1) ⇒
2) ⇒
3) ⇒
例: ⇒
Hoàn thành các câu sau:
1)⇒
2)⇒
3)⇒
4)⇒
例: (今使っています) ⇒
Hoàn thành các câu sau:
1) (きょうは 休みです) ⇒
2) (使っては いけません) ⇒
3) (今 店が 開いて います) ⇒
4) (お金を 払わなくても いいです) ⇒
例: 田中さん(「お弁当を 買いに 行きます」)
Hoàn thành các câu sau:
1) 先生(「あしたの 試験は とても 簡単です」) ⇒
2) 鈴木さん(「運動会に 参加できません」) ⇒
3) ミラーさん(「30分 遅れます」) ⇒
4) シュミットさ(「今度の 日曜日 いっしょに ゴルフに 行きましょう」) ⇒
例: 田中さん・「あしたの会議は2時からです」
Hoàn thành các câu sau:
1) 先生・「きょうは 柔道の 練習に 行けません」 ⇒
2) 渡辺さん・「5時半に 駅で 待って います」 ⇒
3) 中村課長・「あしたは 都合が 悪いです」 ⇒
4) 部長・「ロンドンの ホテルを 予約しました」 ⇒













