する とおりに して ください
Hãy làm theo tôi

| クララ: |
一度 茶道が 見たいんですが・・・・・。 Tôi muốn xem trà đạo một lần…. |
| 渡 辺: |
じゃ、来週の 土曜日 いっしょに 行きませんか。 Vậy thì, thứ bảy tuần sau mình cùng đi nhé. |
| ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ | |
| お茶の先生: |
渡辺さん、お茶を たてて ください。 Cô Watanabe, cô hãy pha trà nhé. |
|
クララさん、お菓子を 先に どうぞ。 Cô Kurara, mời cô ăn bánh trước. |
|
| クララ: |
えっ、先に お菓子を 食べるんですか。 Ồ, ăn bánh trước sao? |
| お茶の先生: |
ええ。甘い お菓子を 食べた あとで、お茶を 飲むと、おいしいんですよ。 Đúng vậy. Sau khi ăn bánh ngọt rồi thì khi uống trà vào sẽ rất ngon đấy. |
| クララ: |
そうですか。 Vậy sao? |
| お茶の先生: |
では、お茶を 飲みましょう。 Bây giờ thì hãy uống trà nào. |
|
わたしが する とおりに、して くださいね。 Hãy làm theo như tôi làm nhé. |
|
|
まず 右手で おちゃわんを 取って、左手に 載せます。 Trước hết, lấy tách trà bằng tay phải và đặt lên bàn tay trái. |
|
| クララ: |
これで いいですか。 Như vầy được chưa ạ? |
| お茶の先生: |
はい。次に おちゃわんを 2回 回して、それから 飲みます。 Đúng rồi. Tiếp theo hãy xoay tách trà 2 lần rồi uống. |
| ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ | |
| お茶の先生: |
いかがですか。 Chị thấy sao? |
| クララ: |
少し 苦いですが、おいしいです。 Có hơi đắng một chút nhưng rất ngon. |
Mẫu đàm thoại 1

| A: |
この (1)てんぷら、ミラーさんが 作ったんですか。 Món tempura này, anh Miller đã làm đó hả? |
| B: |
ええ。(2)料理の 本に 書いて ある とおりに 作ったんですが・・・・。 Vâng. Tôi đã làm theo sách nấu ăn viết nhưng mà,… |
| A: |
とても おいしいです。 Rất là ngon đó. |
| B: |
ああ、よかった。 A, tốt quá. |
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1)
(1) カレー
(2) 友達に 教えて もらいました
2)
(1) ケーキ
(2) テレビの 料理番組で 見ました
Mẫu đàm thoại 2

| A: |
課長、ちょっと (1)出張の レポートを 見て いただけませんか。 Tổ trưởng, anh xem cho tôi báo cáo công tác này một chút được không ạ? |
| B: |
(2)今から 会議ですから、(3)会議が 終った あとで、見ます。 Bây giờ có cuộc họp nên sau khi họp kết thúc tôi sẽ xem. |
| A: |
お願いします。 Xin nhờ anh. |
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1)
(1) 支店へ 送る 資料
(2) もうすぐ お客さんが 来ます
(3) お客さんが 帰ります
2)
(1) パワー電気の 部長に 出す 手紙
(2) 今 忙しいです
(3) 昼ごはんを 食べます
Mẫu đàm thoại 3

| A: |
あしたは 日曜日ですね。 どこか 行きますか。 Ngày mai là chủ nhật rồi nhỉ. Có đi đâu không? |
| B: |
ええ。(1)子どもを プールへ 連れて 行かなければ ならないんです。田中さんは? Vâng. Tôi phải dẫn con đến hồ bơi. Còn anh Tanaka? |
| A: |
(2)どこも 出かけないで、ゆっくり 休もうと 思って います。 Tôi đang định chẳng đi đâu cả, nghỉ ngơi thư giãn thôi. |
| B: |
そうですか。いいですねえ。 Vậy sao. Sướng quá nhỉ. |
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1)
(1) 子どもの 野球の 試合を 見に 行きます
(2) 何も しません
2)
(1) 友達の 引っ越しを 手伝いに 行きます
(2) どこも 行きません