Bài 34 – Tham khảo

Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
料理りょうり Nấu ăn

Nấu ăn

Từ vựng Nghĩa
nấu
nướng, rán
げる chiên
いためる xào
ゆでる luộc
hấp
nấu cơm
むく gọt, bóc
きざ thái
かきぜる khuấy


Gia vị

Từ vựng Nghĩa
しょうゆ xì dầu
砂糖さとう đường
しお muối
giấm
みそ miso (tương nhật)
あぶら dầu ăn, mỡ
ソース nước chấm, nước xốt
マヨネーズ ma-yo-nê (mayonnaise)
ケチャップ tương cà chua (ketchup)
からし(マスタード) mù-tạt, mù-tạc
こしょう hạt tiêu
とうがらし ớt
しょうが gừng
わさび wasabi
カレー bột ca-ri


Đồ dùng trong bếp

Từ vựng Nghĩa
なべ cái chảo, cái nồi
やかん cái ấm nước
ふた cái nắp
おたま cái muỗng
まないた cái thớt
包丁ほうちょう dao phay, dao thái thịt
ふきん khăn lau, giấy lau
フライパン cái chảo để rán
電子でんしオーブンレンジ lò vi-sóng
炊飯器すいはんき nồi cơm điện
しゃもじ thìa dẹt xới cơm
缶切かんき cái mở đồ hộp
栓抜せんぬ cái mở nắp chai
ざる cái rá
ポット cái ấm điện (đun và chứa nước nóng)
ガスだい chỗ để bếp ga
ながし「だい chậu rửa, bồn rửa
換気扇かんきせん quạt hút khí