| 条件形 | |||||
| Nhóm 1 |
Cấu trúc: |
V「う」 ⇒ V「え」ば | |||
| Ví dụ: |
あるく いそぐ いう |
⇒
⇒ |
あるけば いそげば いえば |
||
| Nhóm 2 | Cấu trúc: |
Vる ⇒ Vれば |
|||
| Ví dụ: |
たべる みる |
⇒ |
たべれば みれば |
||
| Nhóm 3 |
する くる |
⇒ ⇒ |
すれば くれば |
||
|
Tính từ i Aい |
Aい |
A |
|||
|
たかい あつい |
⇒ ⇒ |
たかければ あつければ |
|||
|
Tính từ na Aな |
Aナ |
Aなら |
|||
|
きれい ゆうめい |
⇒ ⇒ |
きれいなら ゆうめいなら |
|||
| Danh từ N | N |
Nなら |
|||
|
あめ がくせい |
⇒ ⇒ |
あめなら がくせいなら |
|||
|
Cấu trúc |
|
|
|
|
| Giải thích & Hướng dẫn | |
|
~条件形: Nếu ~ Biểu thị điều kiện cần thiết để một việc gì đó có thể xảy ra. Thể điều kiện được dùng cho cả Động từ, Tính từ và danh từ. |
|
| Ví dụ | |
| 1. |
秋になれば、木の葉の色が 変わります。 Nếu vào thu thì màu của lá cây sẽ thay đổi. |
| 2. |
A: お湯がでないんですが。 A: Nước nóng không chảy ra.
B: このボタンを 押せば、お湯が 出ますよ。 B: Nếu mà nhấn nút này thì nước nóng sẽ chảy ra đó. |
|
Cấu trúc |
|
|
|
|
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
~Nなら: nếu mà N thì ~.
• Dùng để nối tiếp thông tin, chủ đề mà đối phương đã nêu ra trước đó.
|
| Ví dụ | |
| 1. |
A: 電話を買いたいんですが。 A: Tôi muốn mua điện thoại nhưng mà…
B: 電話なら、Nokiaのが いいですよ。 B: Nếu là điện thoại thì của Nokia là được đó. |
| 2. |
A: 海へ 行きたいんですが、どこがいいですか。 A: Tôi muốn đi biển không biết chỗ nào thì được?
B: 海なら Vung Tau がいいと 思いますよ。きれいだし、ここから 近いんです。 B: Nếu là biển thì tôi nghĩ Vũng Tàu là được đó. Không những đẹp mà còn gần nữa. |
|
Cấu trúc |
|
|
|
|
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
~Vば いいです: nếu làm~ thì được đó.
|
| Ví dụ | |
| 1. |
A: 本を 借りたいんですが、どう すれば いいですか。 A: Tôi muốn mượn sách, làm như thế nào thì được?
B: 受付で カードを 作って もらって ください。 B: Xin hãy làm thẻ ở quầy tiếp tân. |
| 2. |
A: 友達が 結婚します。どんな物を あげれば いいですか。 A: Bạn tôi sắp kết hôn. Không biết nên tặng cái gì thì được ?
B: ワインを あげれば いいですよ。 B: Tặng rượu vang là được đó. |
|
Cấu trúc |
|
|
|
|
| Ý nghĩa | |
| ☞ | ~ば~ほど~:càng ~ càng ~. |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ | Đứng trước Thể Điều Kiện và ほど phải cùng là một từ. |
| Ví dụ | |
| 1. |
パソコンは 使えば 使うほど 上手になります。 Máy tính càng sử dụng sẽ càng trở nên giỏi. |
| 2. |
結婚式の スピーチは 短ければ 短いほど いいです。 Bài phát biểu trong lễ kết hôn càng ngắn càng tốt. |
例: 秋に なります・木の 葉の 色が 変わります
Hoàn thành các câu sau:
1) 道が できます・村の 生活は もっと 便利に なります ⇒
2) 急ぎます・9時の 新幹線に間に 合うでしょう ⇒
3) おじいさんに 聞きます・昔の ことが わかります ⇒
4) 機会が あります・アフリカヘ 行きたいです ⇒
例: 許可が ありません・ここでは 写真が 撮れません
Hoàn thành các câu sau:
1) あした 荷物が 着きません・連絡して ください ⇒
2) 英語が 話せません・海外旅行の とき、困ります ⇒
3) ネクタイを しません・あの レストランに 入れません ⇒
4) 眼鏡を かけません・辞書の 字が 読めません ⇒
例1: 暑いです・エアコンを つけて ください
例2: あした いい 天気です・ハイキングに 行きます
Hoàn thành các câu sau:
1) 答えが 正しいです・丸を つけて ください ⇒
2) 天気が いいです・屋上から 港が 見えます ⇒
3) この 方法が だめです・あの 方法で やりましょう ⇒
4) 50メートルぐらいです・泳げます ⇒
例:
Hoàn thành các câu sau:
1)スキーに 行こうと 思って いるんですが。(スキー・北海道) ⇒
2)柔道の 教室を 探して いるんですが。(柔道・山下教室) ⇒
3)日本料理の 本を 紹介して ください。(日本料理・「母の味」) ⇒
4)この 近所に おいしい パン屋は ありませんか。(パン屋・「フランス屋」) ⇒
例:
Hoàn thành các câu sau:
1) 洗濯機が 動かないんですが。(ふたを 閉めます) ⇒
2) お釣りが 出ないんですが。(白い ボタンを 押します) ⇒
3) お湯が 熱く ならないんですが。(この つまみを 右に 回します) ⇒
4) ドアが 開かないんですが。(ドアに ちょっと 触ります) ⇒
例:
Hoàn thành các câu sau:
1) この 箱を 捨てても いいですか。(要りません) ⇒
2) 薬を 飲まなければ なりませんか。(早く 元気に なりたいです) ⇒
3) 運動会に 参加しなくても いいですか。(都合が 悪いです) ⇒
4) ピアノが 弾けますか。(簡単な 曲です) ⇒
例: 財布を 拾いました・どう しますか
Hoàn thành các câu sau:
1) 電車に 忘れ物を しました・どう しますか ⇒
2) コピーの 紙が ありません・だれに 言いますか ⇒
3) お葬式に 行きます・何を 持って 行きますか ⇒
4) 友達が 結婚します・どんな 物を あげますか ⇒
例: 野菜・新しいです・おいしいです
Hoàn thành các câu sau:
1) 東京・住みます・おもしろい 町です ⇒
2) ビートルズの 音楽・聞きます・好きに なります ⇒
3) 給料・多いです・いいです ⇒
4) 車・操作が 簡単です・運転が 楽です ⇒



