1.
2.
3.
4.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
(Phần này không có âm thanh)
| 1. | 一人で この 荷物を | はこぶ | の |
は |
無理です。 |
| 朝 早く | さんぽする | の | 気持ちが いいです。 | ||
| ボランティアに | さんかする | の | おもしろいです。 |
|
Việc mang vác hàng như thế này chỉ với một người là không thể. |
|
Đi dạo sáng sớm thì tâm trạng tốt. |
|
Việc tham gia tình nguyện thật thú vị. |
| 2. | わたしは | クラシック音楽を | きく | の |
が |
すきです。 |
| 絵を | かく | の | 下手です。 | |||
| あるく | の | 速いです。 | ||||
| たべる | の | 遅いです。 |
|
Tôi thích nghe nhạc cổ điển. |
|
Tôi không giỏi vẽ tranh. |
|
Tôi đi bộ nhanh. |
|
Tôi ăn chậm. |
| 3. | 電気を | けす | の |
を 忘れました。 |
| 薬を | のむ | の | ||
| 山田さんに | れんらくする | の |
|
Đã quên tắt điện. |
|
Đã quên uống thuốc. |
|
Đã quên liên lạc với anh Yamada rồi. |
| 4. | あした 田中さんが | たいいんする | の | を 知って いますか。 |
| 来週の 金曜日は 授業が | ない | の | ||
| 駅前に 大きな ホテルが | できた | の |
|
Bạn có biết là ngày mai anh Tanaka xuất viện không? |
|
Bạn có biết là thứ sáu tuần sau không có giờ học không? |
|
Bạn có biết là khách sạn lớn trước nhà ga đã hoàn thành rồi không? |
| 5. | むすめが | うまれた | の | は | 北海道の 小さな 町です。 |
| わたしが | ほしい | の | イタリア製の 靴です。 | ||
| いちばん | たいせつな | の | 家族の 健康です。 |
|
Nơi con gái tôi sinh ra là một thành phố nhỏ của Hokkaido. |
|
Thứ tôi muốn là một đôi giày của Ý sản xuất. |
|
Điều quan trọng nhất là sức khỏe của gia đình. |