Bài 38 – Từ vựng

Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Nghe tấc cả từ vựng
Từ Vựng Phát Âm Hán Tự Âm Hán Nghĩa
そだてます
育てます DỤC nuôi, trồng
はこびます
運びます VẬN chở, vận chuyển
なくなります
亡くなります VONG mất, qua đời (cách nói gián tiếp của しにます(bài 39))
にゅういんします
入院します NHẬP VIỆN nhập viện
たいいんします
退院します THOÁI VIỆN xuất viện
[でんげんを~] いれます
[電源を~]入れます ĐIỆN NGUYÊN NHẬP bật [công tác điện, nguồn điện]
[でんげんを~]きります
[電源を~]切ります ĐIỆN NGUYÊN THIẾT tắt [công tác điện, nguồn điện]
[かぎを~]かけます
[かぎを~]掛けます QUẢI khóa [chìa khóa]
きもちがいい
気持ちがいい KHÍ TRÌ dễ chịu, thư giãn
きもちがわるい
気持ちが悪い KHÍ TRÌ ÁC khó chịu
おおきな~
大きな~ ĐẠI ~ to, ~ lớn
ちいさな~
小さな~ NHỎ ~ nhỏ, ~ bé
あかちゃん
赤ちゃん XÍCH em bé
しょうがっこう
小学校 TIỂU HỌC HIỆU trường tiểu học
ちゅうがっこう
中学校 TRUNG HỌC HIỆU trường trung học cơ sở
えきまえ
駅前 DỊCH TIỀN khu vực trước nhà ga
かいがん
海岸 HẢI NGẠN bờ biển
うそ
nói dối, lời nói dối
しょるい
書類 THƯ LOẠI giấy tờ, tài liệu
でんげん
電源 ĐIỆN NGUYÊN nguồn điện, công tắc điện
~せい
~製 CHẾ sản xuất tại ~
[あ、]いけない。
Ôi, hỏng mất rồi./ ôi, trời ơi.
おさきに [しつれいします]
お先に[失礼します]。 TIÊN THẤT LỄ tôi xin phép về trước
げんばくドーム
原爆ドーム NGUYÊN BỘC nhà vòm Bom nguyên tử, một di tích
かいらん
回覧 HỒI LÃM tập thông báo
けんきゅうしつ
研究室 NGHIÊN CỨU THẤT  phòng nghiên cứu
きちんと
nghiêm chỉnh, hẳn hoi, đứng đắn
せいりします
sắp xếp
~という本
BẢN quyển sách có tên là ~
―さつ
-冊 SÁCH (đơn vị đếm sách, v.v.)
はんこ
con dấu, dấu
[はんこを~]おします
[はんこを~] 押します ÁP đóng [dấu]
ふたご
双子 SONG TỬ cặp sinh đôi
しまい
姉妹 TỶ MUỘI chị em
5ねんせい
5年生 NIÊN SINH học sinh năm thứ 5
にています
似ています TỰ giống
せいかく
性格 TÍNH CÁCH tính cách, tính tình
おとなしい
hiền lành, trầm
せわをします
世話をします THẾ THOẠI chăm sóc, giúp đỡ
じかんがたちます
時間がたちます THỜI GIAN  thời gian trôi đi
だいすき「な」
大好き[な] ĐẠI HẢO rất thích
てん
―点 ĐIỂM ― – điểm
クラス
lớp học, lớp
けんかします
cãi nhau