|
Cấu trúc |
|
![]() |
|
| Giải thích & Hướng dẫn | |
|
~て: chỉ nguyên nhân. Mệnh đề sau là kết quả phát sinh do bởi nguyên nhân đó.
Chú ý: Mệnh đề sau là những từ không thể hiện chủ ý mà là các từ chỉ cảm giác, tâm trạng như an tâm, giật mình, buồn, vui… Hoặc cũng có thể là những từ chỉ khả năng, trạng thái, những sự việc đã xảy ra trong quá khứ. |
|
| Ví dụ | |
| 1. |
A: 旅行は どうでしたか。 A: Chuyến du lịch thế nào?
B: 旅行中に 財布を とられて、困りました。 B: Vì bị lấy mất ví trong lúc du lịch nên đã rất là khốn đốn. |
| 2. |
地震で ビルが 倒れました。 Tòa nhà đã đổ do bởi động đất. |
|
Cấu trúc |
|
|
|
|
| Giải thích & Hướng dẫn | |
|
|
| Ví dụ | |
| 1. |
A: 気分が 悪いので、 早退しても いいですか。 A: Vì tôi không được khỏe nên có thể cho phép tôi về sớm được không ạ?
B: ええ、お大事に。 B: Ừ, giữ gìn sức khỏe nhé. |
| 2. |
A: どうして 引越し したんですか。 A: Tại sao lại chuyển nhà vậy?
B: 鳥の声を 聞くのが 好きなので、田舎に 引越し しました。 B: Vì tôi thích nghe tiếng chim hót nên tôi đã dọn về quê. |
|
Cấu trúc |
|
|
|
|
| Ý nghĩa | |
| ☞ | ~途中で:trên đường, giữa lúc ~ |
| Ví dụ | |
| 1. |
ミラーさんは 会社に行く とちゅうで 事故に あいました。 Anh Miller đã gặp tai nạn trên đường đi làm. |
| 2. |
アジア旅行の とちゅうで ベトナムに 寄りました。 Trên đường du lịch các nước Châu Á tôi đã ghé thăm Việt Nam. |
例: 母の 手紙を 読みました・安心しました
Hoàn thành các câu sau:
1) 地震の ニュースを 聞きました・びっくりしました ⇒
2) 旅行中に 財布を とられました・困りました ⇒
3) 試験に 合格しました・うれしかったです ⇒
4) 昔の 映画を 見ました・小学校の 先生を 思い出しました ⇒
例: ハイキングに 行けません・残念です
Hoàn thành các câu sau:
1)家族に 会えません・寂しいです ⇒
2)息子から 連絡が ありません・心配です ⇒
3)スピーチが 上手に できませんでした・恥ずかしかったです ⇒
4)コンサートの チケットが 買えませんでした・がっかりしました ⇒
例:
Hoàn thành các câu sau:
1) 難しい 漢字が 多いです・新聞が 読めません ⇒
2) 質問が 難しかったです・答えられませんでした ⇒
3) 説明が 複雑です・全然 わかりません ⇒
4) 試験の ことが 心配でした・寝られませんでした ⇒
例: ⇒
Hoàn thành các câu sau:
1) 古い ビルが 倒れました ⇒
2) 人が 大勢 死にました ⇒
3) 新幹線が 止まりました ⇒
4) 旅行に 行けませんでした ⇒
例: タイに 3年住んで いました・タイ語が 少し 話せます
Hoàn thành các câu sau:
1)電気屋が エアコンの 修理に 来ます・午後は うちに います ⇒
2)きょうは 道が あまり 込んで いません・早く 着くでしょう ⇒
3)田中さんは 用事が できました・先に 帰りました ⇒
4)友達が 約束を 守りませんでした・けんかしました ⇒
例: きょうは 妻の 誕生日です・花を 買って 帰ります
Hoàn thành các câu sau:
1)この 辺の 海は 汚いです・泳がない ほうが いいです ⇒
2)電話代が 高いです・手紙を 書くように して います ⇒
3)この カメラは 操作が 簡単です・だれでも 使えます ⇒
4)日曜日でした・電車は すいて いました ⇒
例: 気分が 悪いです・早退します
Hoàn thành các câu sau:
1)ビザを 取りに 行かなければ なりません・午後から 休みます ⇒
2)漢字を 調べたいです・この 辞書を 借ります ⇒
3)この 荷物は 邪魔です・片づけます ⇒
4)日本語が あまり 上手じゃ ありません・英語で 話します ⇒
例: 雪で 新幹線が 止まりました・会議に 遅れました
Hoàn thành các câu sau:
1)台風で 木が 倒れました・この 道は 通れません ⇒
2)雨で 野球が できませんでした・映画を 見に 行きました ⇒
3)ここは 大学から 近くて、便利です・学生が 大勢 住んで います ⇒
4)運動して、汗を かきました・シャワーを 浴びたいです ⇒



