Bài 04 – Ngữ pháp

Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

Ngữ Pháp

Phần 1: Học đếm giờ đếm phút

Cấu trúc

 

  Ý nghĩa

なんじ:mấy giờ?

なんぷん:mấy phút?

  Giải thích & Hướng dẫn

~じはん:~ giờ rưỡi

VD: hai giờ rưỡi: にじはん

はん tương đương 30 phút tuy nhiên không dùng はん riêng lẻ mà nó luôn phải đi cùng với giờ.

  Ví dụ
1.

A:  いま なんじ なんぷんですか。
A: Bây giờ là mấy giờ, mấy phút?

B: しちじ さんじゅっぷんです。
B: Bảy giờ ba mươi phút.

  しちじ はんです。
Bảy giờ rưỡi.

2.

A: にほんは いま なんじですか。
A: Ở Nhật bây giờ là mấy giờ?

B: くじです。
B: Chín giờ.

Phần 2: Trợ từ に

Cấu trúc

 

  Ý nghĩa
に:lúc
  Giải thích & Hướng dẫn
Dùng để chỉ thời điểm xác định của một hành động.
  Ví dụ
1.

A: まいあさ なんじに おきますか。
A: Mỗi sáng bạn thức dậy lúc mấy giờ?

B: 6じに おきます。
B: Tôi thức dậy lúc 6 giờ.

2.

A: まいばん なんじに ねますか。
A: Mỗi tối bạn ngủ lúc mấy giờ?

B: 11じに ねます。
B: Ngủ lúc 11 giờ.

Phần 3: Động từ chia ở quá khứ, hiện tại, tương lai

Cấu trúc

 

  Ví dụ
1.

はたらきます
Làm việc

はたらきません
Không làm việc

はたらきました
Đã làm việc

はたらきませんでした
Đã không làm việc

2.

べんきょう します
Học

べんきょう しません
Không học

べんきょう しました
Đã học

べんきょう しませんでした
Đã không học

Phần 4: から…まで: Từ … đến

Cấu trúc

 

   
  Ý nghĩa

から:từ

まで:đến

  Giải thích & Hướng dẫn

Những từ vựng chỉ nơi chốn sẽ không đi cùng các động từ chỉ hành động.

Ôn tập các đếm thứ, ngày, giờ: Xem

  Ví dụ
1.

A: がっこうは なんようびから なんようびまで ですか。
A: Trường học học từ thứ mấy đến thứ mấy?

B: げつようびから きんようびまで です。
B: Từ thứ hai đến thứ sáu.

2.

A: あなたは まいしゅう なんようびから なんようびまで べんきょう しますか。
A: Mỗi tuần bạn học từ thứ mấy đến thứ mấy?

B: げつようびから きんようびまで べんきょう します。
B: Từ thứ hai đến thứ sáu.

Phần 5: Hỏi số điện thoại

Cấu trúc

 

A: ~は なんばんですか。

B: ~は ~です。

  Ý nghĩa
なんばん:số mấy?
  Giải thích & Hướng dẫn

Đọc số điện thoại theo từng số.

Trong trường hợp số điện thoại dài, chúng ta sẽ phân tách đọc thành từng cụm bằng cách dùng chữ の.

VD: 0650-222-123 : ゼロろくごゼロ ににに いちにさん

  Ví dụ
1.

A: としょかんの でんわばんごうは なんばんですか。
A: Số điện thoại của thư viện là số mấy?

B: ゼロはちの ろくななはちの ななはちきゅうです。
B: 08 678 789

2.

A: やまだせんせいの けいたいでんわの ばんごうは なんばんですか。
A: Số điện thoại di động của thầy Yamada là số mấy?

B: ゼロきゅうゼロきゅうの  ななゼロななの ななゼロはちです。
B: 0909 707 708

Luyện Tập B

Phần 1: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với dữ liệu trên tranh

(れい): ⇒ 

()(さんじ) です。
3 giờ.

Hoàn thành các câu sau:

1)⇒  2)⇒  3)⇒  4)⇒

<<<  Đáp án  >>>

1)  ⇒ 

()(はん)(7じはん)です。
7 giờ rưỡi.

2)  ⇒ 

12()15ふんです。
12 giờ 15 phút.

3)  ⇒ 

()45ふんです。
2 giờ 45 phút.

4)  ⇒ 

10()20ぷんです。
10 giờ 20 phút.
 

Phần 2: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với dữ liệu trên tranh

(れい): 東京(とうきょう) ⇒ 

東京(とうきょう)(とうきょう)は (いま) 何時(なんじ)(なんじ)ですか。
Ở Tokyo bây giờ là mấy giờ?

……午後(ごご) 6()です。
……6 giờ chiều.

Hoàn thành các câu sau:

1) ペキン   ⇒  2) バンコク   ⇒ 

3) ロンドン  ⇒  4) ロサンゼルス   ⇒ 

<<<  Đáp án  >>>

1)ペキン   ⇒

ペキンは (いま) 何時(なんじ)ですか。
Ở Bắc Kinh bây giờ là mấy giờ?

……午後(ごご)(ごご) 5()です。
……5  giờ chiều.

2)バンコク   ⇒

バンコクは (いま) 何時(なんじ)ですか。
Ở Bangkok bây giờ là mấy giờ?

……午後(ごご) 4()です。
…… 4 giờ chiều.

3)ロンドン  ⇒

ロンドンは (いま) 何時(なんじ)ですか。
Ở London bây giờ là mấy giờ?

……午前(ごぜん) 9()です。
……9  giờ sáng.

4)ロサンゼルス   ⇒ 

ロサンゼルスは (いま) 何時(なんじ)ですか。
Ở Los Angeles bây giờ là mấy giờ?

……午前(ごぜん) 1()です。
…… 1 giờ sáng.

Phần 3: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với dữ liệu cho sẵn

(れい): 銀行(ぎんこう)(ぎんこう)(9:00~3:00) ⇒ 

銀行(ぎんこう)は 何時(なんじ)から 何時(なんじ)までですか。
Ngân hàng mở cửa từ mấy giờ đến mấy giờ?

……9()から 3()までです。
…… Từ 9 giờ đến 3 giờ.

Hoàn thành các câu sau:

1) 郵便局(ゆうびんきょく)(ゆうびんきょく)(9:00~5:00)  ⇒ 

2) デパート(10:00~7:30)  ⇒

3) 図書館(としょかん)(としょかん)(9:00~6:30)  ⇒ 

4) 会社(かいしゃ)(かいしゃ)(9:15~5:45)  ⇒

<<<  Đáp án  >>>

1)  郵便局(ゆうびんきょく)(9:00~5:00)⇒

郵便局(ゆうびんきょく)は 何時(なんじ)から 何時(なんじ)までですか。
Bưu điện mở cửa từ mấy giờ đến mấy giờ?

……9()から 5()までです。
…… Từ 9 giờ đến 5 giờ.
 

2)  デパート(10:00~7:30)⇒

デパートは何時(なんじ)から何時(なんじ)までですか。
Thương xá mở cửa từ mấy giờ đến mấy giờ?

……10()から7()(はん)までです。
…… Từ 10 giờ đến 7 giờ rưỡi.

3)  図書館(としょかん)(9:00~6:30)⇒

図書館(としょかん)は 何時(なんじ)から 何時(なんじ)までですか。
Thư viện mở cửa từ mấy giờ đến mấy giờ?

……9()から 6()(はん)までです。
……. Từ 9 giờ đến 6 giờ rưỡi.

4)  会社(かいしゃ)(9:15~5:45)⇒

会社(かいしゃ)何時(なんじ)から 何時(なんじ)まで ですか。
Công ty mở cửa từ mấy giờ đến mấy giờ?

……9()15ふんから 5()45ふんまでです。
……. Từ 9 giờ 15 phút đến 5 giờ 45 phút.

Phần 4: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với dữ liệu cho sẵn

(れい):  毎晩(まいばん)(まいばん)勉強(べんきょう)します(べんきょうします)(7:30~9:30)⇒ 

毎晩(まいばん) 何時(なんじ)から 何時(なんじ)まで 勉強(べんきょう)しますか。
Mỗi tối bạn học từ mấy giờ đến mấy giờ?

……7()(はん)から 9()(はん)まで 勉強(べんきょう)します。
……Mình học từ 7 giờ rưỡi đến 9 giờ rưỡi.

Hoàn thành các câu sau:

1)  毎日(まいにち)(まいにち)(はたら)きます(はたらきます)(9:30~5:30)   ⇒

2)  (ひる)(ひる)(やす)みます(やすみます)(12:00~1:00)   ⇒

3)  土曜日(どようび)(どようび)(はたら)きます(9:00~2:00) ⇒

4)  毎朝(まいあさ)(まいあさ)勉強(べんきょう)します(べんきょうします)(7:00~8:00) ⇒

<<<  Đáp án  >>>

1)  毎日(まいにち)(はたら)きます(9:30~5:30) ⇒

毎日(まいにち) 何時(なんじ)から 何時(なんじ)までますか。
Mỗi ngày bạn làm việc từ mấy giờ đến mấy giờ?

……9()(はん)から 5()(はん)まで(はたら)きます。
……. Mình làm việc từ 9 giờ rưỡi đến 5 giờ rưỡi.

2)  (ひる)(やす)みます(12:00~1:00) ⇒

(ひる) 何時(なんじ)から 何時(なんじ)まで (やす)みますか。
Trưa bạn nghỉ từ mấy giờ đến mấy giờ?

……12()から 1()まで(やす)みます。
…… Mình nghỉ từ 12 giờ đến 1 giờ.

3)  土曜日(どようび)(はたら)きます(9:00~2:00) ⇒

土曜日(どようび) 何時(なんじ)から 何時(なんじ)まで (はたら)きますか。
Thứ bảy bạn làm việc từ mấy giờ đến mấy giờ?

……9()から 2()まで(はたら)きます。
…… Mình làm việc từ 9 giờ đến 2 giờ.

4)  毎朝(まいあさ)勉強(べんきょう)します(7:00~8:00) ⇒

毎朝(まいあさ) 何時(なんじ)から 何時(なんじ)まで 勉強(べんきょう)しますか。
Mỗi sáng bạn học từ mấy giờ đến mấy giờ?

……7()から 8()まで勉強(べんきょう)します。
…… Mình  học từ 7 giờ đến 8 giờ.
 

Phần 5: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với dữ liệu trên tranh

(れい):  毎朝(まいあさ)(まいあさ) ⇒ 

毎朝(まいあさ) 何時(いつ)に ()きますか。
Mỗi sáng bạn thức dậy lúc mấy giờ?

……7()に ()きます(おきます)
…… Mình thức dậy lúc 7 giờ.

Hoàn thành các câu sau:

1) 毎晩(まいばん) (まいばん)⇒  2) あした          ⇒ 

3) 今晩(こんばん)(こんばん) ⇒  4) 日曜日(にちようび) (にちようび)⇒ 

<<<  Đáp án  >>>

1)毎晩(まいばん) ⇒

毎晩(まいばん) 何時(いつ)に ()ますか。
Mỗi tối bạn ngủ lúc mấy giờ?

……11()()ます。
…… Mình ngủ lúc 11 giờ.

2)あした  ⇒ 

あした 何時(いつ)に ()きますか。
Ngày mai bạn thức dậy lúc mấy giờ?

……6()(はん)に ()きます。
….. Mình thức dậy lúc 6 giờ rưỡi.

3) 今晩(こんばん) ⇒

今晩(こんばん) 何時(いつ)に ()ますか。
Tối nay bạn ngủ lúc mấy giờ?

……12()に ()ます。
…… Mình ngủ lúc 12 giờ.

4) 日曜日(にちようび) ⇒ 

日曜日(にちようび)に 何時(いつ)に ()きますか。
Chủ Nhật bạn thức dậy lúc mấy giờ?

……10()に ()きます。
…… Mình thức dậy lúc 10 giờ.

Phần 6: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với dữ liệu trên tranh

(れい):  あした ⇒ 

あした (はたら)きます。
Ngày mai tôi làm việc.

Hoàn thành các câu sau:

1) 毎日(まいにち)   ⇒            2) きのうの (ばん)(ばん) ⇒

3) あさって ⇒          4) おととい   ⇒ 

<<<  Đáp án  >>>

1) 毎日(まいにち)   ⇒

毎日(まいにち) 勉強(べんきょう)します。
Mỗi ngày tôi học bài.

2) きのうの (ばん) ⇒

きのうの (ばん) (はたら)きました。
Tối qua tôi (đã) làm việc.

3) あさって ⇒

あさって 勉強(べんきょう)します。
Ngày mốt tôi học bài.

4) おととい   ⇒

おととい (はたら)きました。
Hôm kia tôi (đã) làm việc.

Phần 7: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với dữ liệu cho sẵn

(れい)1:  

きょう 勉強(べんきょう)(べんきょう)しますか。(はい) ⇒ 
Hôm nay bạn có học không?

はい、勉強(べんきょう)します。
Có, tôi có học.

(れい)2:  

きのう 勉強(べんきょう)しましたか。(いいえ)
Hôm qua bạn có học không?

 ⇒ いいえ、勉強(べんきょう)しませんでした。
Không, tôi không học.

Hoàn thành các câu sau:

1)  あさって (はたら)きますか。(いいえ)   ⇒

2)  毎晩(まいばん) 勉強(べんきょう)しますか。(はい)   ⇒

3)  きのうの (ばん) 勉強(べんきょう)しましたか。(はい) ⇒

4)  きのう (はたら)きましたか。(いいえ)   ⇒

<<<  Đáp án  >>>

1) 

あさって (はたら)きますか。(いいえ)
Ngày mốt bạn có làm việc không?

⇒ いいえ、(はたら)きません。
Không, tôi không làm việc.

2) 

毎晩(まいばん) 勉強(べんきょう)しますか。(はい)
Mỗi tối bạn có học không?

⇒ はい、勉強(べんきょう)します。
Có, tôi có học.

3) 

きのうの (ばん) 勉強(べんきょう)しましたか。(はい)
Tối hôm qua bạn có học không?

⇒ はい、勉強(べんきょう)しました。
Có, tôi có học.

4) 

きのう (はたら)きましたか。(いいえ)
Hôm qua bạn có làm việc không?
 

⇒ いいえ、(はたら)きませんでした。
Không, tôi không làm việc.

Phần 8: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với dữ liệu cho sẵn

(れい)1:  毎朝(まいあさ)(まいあさ)()きます(6:00) ⇒ 

毎朝(まいあさ) 何時(いつ)に ()きますか。
Mỗi sáng bạn thức dậy lúc mấy giờ?

……6()に ()きます。
…… Mình thức dậy lúc 6 giờ.

(れい)2:  きのう・(はたら)きます(9:00~5:00) ⇒ 

きのう 何時(なんじ)から 何時(なんじ)まで (はたら)きましたか。
Hôm qua bạn làm việc từ mấy giờ đến mấy giờ?
 

……9()から 5()まで (はたら)きました。
…… Mình làm việc từ 9 giờ đến 5 giờ.

Hoàn thành các câu sau:

1)  毎晩(まいばん)(まいばん)()ます(ねます)(11:00)       ⇒

2)  けさ・()きます(7:30)       ⇒

3)  毎日(まいにち)(はたら)きます(10:00~6:00)   ⇒

4)  きのうの (ばん)勉強(べんきょう)します(7:00~8:30) ⇒

<<<  Đáp án  >>>

1)  毎晩(まいばん)()ます(11:00) ⇒

毎晩(まいばん) 何時(いつ)に ()ますか。
Mỗi tối bạn ngủ lúc mấy giờ?

……11()に ()ます。
…….Mình ngủ lúc 11 giờ.

2)  けさ・()きます(7:30) ⇒

けさ 何時(いつ)に ()きましたか。
Sáng nay bạn thức dậy lúc mấy giờ?

……7()(はん)に ()きました。
…… Mình thức dậy lúc 7 giờ rưỡi.

3)  毎日(まいにち)(はたら)きます(はたらきます)(10:00~6:00) ⇒

毎日(まいにち)何時(なんじ)から 何時(なんじ)(なんじ)まで (はたら)きますか。
Mỗi ngày bạn làm việc từ mấy giờ đến mấy giờ?

……10()から 6()まで(はたら)きます。
…… Mình làm việc từ 10 giờ đến 6 giờ.

4)  きのうの (ばん)勉強(べんきょう)します(7:00~8:30) ⇒

昨日(きのう)(ばん)何時(なんじ)から 何時(なんじ)まで 勉強(べんきょう)しましたか。
Tối hôm qua bạn học từ mấy giờ đến mấy giờ?

……7()から 8()(はん)(8じはん)まで勉強(べんきょう)しました。
…… Mình học từ 7 giờ đến 8 giờ rưỡi.