Ngữ Pháp
Cấu trúc
なんじ:mấy giờ?
なんぷん:mấy phút?
~じはん:~ giờ rưỡi
VD: hai giờ rưỡi: にじはん
はん tương đương 30 phút tuy nhiên không dùng はん riêng lẻ mà nó luôn phải đi cùng với giờ.

Ý nghĩa
☞
Giải thích & Hướng dẫn
☞
Ví dụ
1.
2.
Cấu trúc

Ý nghĩa
☞
に:lúc
Giải thích & Hướng dẫn
☞
Dùng để chỉ thời điểm xác định của một hành động.
Ví dụ
1.
2.
Cấu trúc

Ví dụ
1.
2.
Cấu trúc
から:từ
まで:đến
Những từ vựng chỉ nơi chốn sẽ không đi cùng các động từ chỉ hành động.
Ôn tập các đếm thứ, ngày, giờ: Xem

Ý nghĩa
☞
Giải thích & Hướng dẫn
☞
Ví dụ
1.
2.
Cấu trúc
A: ~は なんばんですか。
B: ~は ~です。
Đọc số điện thoại theo từng số.
Trong trường hợp số điện thoại dài, chúng ta sẽ phân tách đọc thành từng cụm bằng cách dùng chữ の.
VD: 0650-222-123 : ゼロろくごゼロの にににの いちにさん
Ý nghĩa
☞
なんばん:số mấy?
Giải thích & Hướng dẫn
☞
Ví dụ
1.
2.
Luyện Tập B
例: 東京 ⇒
Hoàn thành các câu sau:
1) ペキン ⇒ 2) バンコク ⇒
3) ロンドン ⇒ 4) ロサンゼルス ⇒
1)ペキン ⇒
2)バンコク ⇒
3)ロンドン ⇒
4)ロサンゼルス ⇒
例: 銀行(ぎんこう)(9:00~3:00) ⇒
Hoàn thành các câu sau:
1) 郵便局(ゆうびんきょく)(9:00~5:00) ⇒
2) デパート(10:00~7:30) ⇒
3) 図書館(としょかん)(9:00~6:30) ⇒
4) 会社(かいしゃ)(9:15~5:45) ⇒
1) 郵便局(9:00~5:00)⇒
2) デパート(10:00~7:30)⇒
3) 図書館(9:00~6:30)⇒
4) 会社(9:15~5:45)⇒
例: 毎晩(まいばん)・勉強します(べんきょうします)(7:30~9:30)⇒
Hoàn thành các câu sau:
1) 毎日(まいにち)・働きます(はたらきます)(9:30~5:30) ⇒
2) 昼(ひる)・休みます(やすみます)(12:00~1:00) ⇒
3) 土曜日(どようび)・働きます(9:00~2:00) ⇒
4) 毎朝(まいあさ)・勉強します(べんきょうします)(7:00~8:00) ⇒
1) 毎日・働きます(9:30~5:30) ⇒
2) 昼・休みます(12:00~1:00) ⇒
3) 土曜日・働きます(9:00~2:00) ⇒
4) 毎朝・勉強します(7:00~8:00) ⇒
例: 毎朝(まいあさ) ⇒
Hoàn thành các câu sau:
1) 毎晩 (まいばん)⇒ 2) あした ⇒
3) 今晩(こんばん) ⇒ 4) 日曜日 (にちようび)⇒
1)毎晩 ⇒
2)あした ⇒
3) 今晩 ⇒
4) 日曜日 ⇒
例: あした ⇒
Hoàn thành các câu sau:
1) 毎日 ⇒ 2) きのうの 晩(ばん) ⇒
3) あさって ⇒ 4) おととい ⇒
1) 毎日 ⇒
2) きのうの 晩 ⇒
3) あさって ⇒
4) おととい ⇒
例1:
例2:
Hoàn thành các câu sau:
1) あさって 働きますか。(いいえ) ⇒
2) 毎晩 勉強しますか。(はい) ⇒
3) きのうの 晩 勉強しましたか。(はい) ⇒
4) きのう 働きましたか。(いいえ) ⇒
1)
2)
3)
4)
例1: 毎朝(まいあさ)・起きます(6:00) ⇒
例2: きのう・働きます(9:00~5:00) ⇒
Hoàn thành các câu sau:
1) 毎晩(まいばん)・寝ます(ねます)(11:00) ⇒
2) けさ・起きます(7:30) ⇒
3) 毎日・働きます(10:00~6:00) ⇒
4) きのうの 晩・勉強します(7:00~8:30) ⇒
1) 毎晩・寝ます(11:00) ⇒
2) けさ・起きます(7:30) ⇒
3) 毎日・働きます(はたらきます)(10:00~6:00) ⇒
4) きのうの 晩・勉強します(7:00~8:30) ⇒



