|
Cấu trúc |
|
![]() |
|
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| Nối hai câu nghi vấn thành một câu ghép. | |
| Ví dụ | |
| 1. |
ビールは 何本 ありますか。数えてください。 Bia có mấy chai. Xin hãy đếm.
→ ビールは 何本あるか、数えてください。 → Xin hãy đếm xem bia có mấy chai. |
| 2. |
A: 二次会は どこへ 行きましたか。 A: Tiệc tăng hai đã đi đâu vậy?
B: 酔っていたので、どこへ 行ったか、全然 覚えていないんです。 B: Vì say rồi nên đi đâu tôi cũng không nhớ nữa. |
|
Cấu trúc |
|
|
|
|
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ~か、どうか ~ : có ~ hay không ~ | |
| Ví dụ | |
| 1. |
A: 今度の マラソン大会に 参加しますか。 A: Có tham gia đại hội chạy việt dã lần này không?
B: 参加するか、どうか、まだ 決めていません。 B: Tôi vẫn chưa quyết định xem có tham gia hay không nữa. |
| 2. |
A: あの店は おいしいですか。 A: Quán đó có ngon không?
B: おいしいか おいしくないか 分かりません。入ったことが ありませんから。 B: Ngon hay không cũng không biết nữa. Vì tôi chưa từng vào quán đó. |
|
Cấu trúc |
|
|
|
|
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
~Vてみます: thử làm ~
Có thể chia động từ みる sang thành các mẫu ngữ pháp thích hợp.
|
| Ví dụ | |
| 1. |
A: このくつは 合うか どうか、 はいてみてもいいですか。 A: Tôi mang thử xem đôi giày này có vừa hay không được chứ?
B: はい、どうぞ。 B: Vâng, xin mời. |
| 2. |
今日、ぼくは ケーキを 作ってみますよ。 Hôm nay tôi sẽ thử làm món bánh kem. |
|
Cấu trúc |
|
|
|
|
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ | Đổi Tính từ いthành Danh từ |
| Ví dụ | |
| 1. |
![]() |
|
|
|
|
このはこの 長さは どのくらいか、はかってみます。 Tôi sẽ đo thử xem chiều dài của cái hộp này là bao nhiêu. |
|
|
この荷物の重さは 5キロ以下かどうか、はかってみてください。 Xin hãy cân thử xem độ nặng của hành lý này có dưới 5 ký hay không. |
|
例: 駐車場の 入口は どこですか・わかりません
Hoàn thành các câu sau:
1) 先生は 何と 言いましたか・覚えて いません ⇒
2) ゴッホの 絵は いくらで 売れましたか・知って いますか ⇒
3) ミーティングは いつが いいですか・考えて ください ⇒
4) この 紙は どちらが 表ですか・わかりません ⇒
例:
Hoàn thành các câu sau:
1) 何を 数えて いるんですか。(日本語の 本が 何冊 ありますか) ⇒
2) 何を 話して いるんですか。(誕生日の プレゼントは 何が いいですか) ⇒
3) 何を 研究して いるんですか。(どう したら、おいしい 水が 作れますか) ⇒
4) 何を 調べて いるんですか。(のぞみ26号は 何時に 出発しますか) ⇒
例: 8時までに 来られますか・ミラーさんに 聞きます
Hoàn thành các câu sau:
1)荷物が 届きましたか・確かめます ⇒
2)まちがいが ありませんか・もう 一度 見ます ⇒
3)カードを 申し込む とき、はんこが 必要ですか・教えます ⇒
4)荷物の 重さが 20キロ以下ですか・量ります ⇒
例:
Hoàn thành các câu sau:
1) 10時に 間に 合いますか。(道が 込んで います) ⇒
2) あの 店は おいしいですか。(わたしは 入った ことが ありません) ⇒
3) 小川さんは 元気ですか。(最近 会って いません) ⇒
4) その ネクタイは イタリア製ですか。(もらった ネクタイです) ⇒
例: ⇒
Hoàn thành các câu sau:
1)⇒
2)⇒
3)⇒
4)⇒
例: サイズが 合いますか・着ます
Hoàn thành các câu sau:
1) もう 少し 大きいのが ありますか・探します ⇒
2)彼は もう うちを 出ましたか・電話します ⇒
3)あしたは 都合が いいですか・ミラーさんに 聞きます ⇒
4)その 話は ほんとうですか・もう 一度 確かめます ⇒






