優しそうですね
Trông có vẻ hiền đấy nhỉ

| シュミット: |
それ、何の 写真ですか。 Đấy là hình gì vậy? |
| 渡 辺: |
お見合い写真です。 Ảnh của mai mối đấy. |
|
お見合いの 会社から もらって 来たんです。 Tôi đã nhận từ công ty mai mối đó mà. |
|
| シュミット: |
お見合いの 会社が あるんですか。 Có cả công ty mai mối sao? |
| 渡 辺: |
ええ。会員に なると、自分の 情報や 希望が コンピューターに入れられるんです。 Vâng. Khi trở thành hội viên thì có thể nhập vào máy tính thông tin hay nguyện vọng của mình. |
|
そして、コンピューターが 適当な 人を 選んで くれるんですよ。 Và rồi, máy tính sẽ chọn cho mình người thích hợp. |
|
| シュミット: |
へえ、おもしろそうですね。 Ồ, nghe có vẻ thú vị quá. |
| 渡 辺: |
この 人、どう 思いますか。 Người này ông thấy sao? |
| シュミット: |
ハンサムだし、優しそうだし、すてきな 人ですね。 Vừa đẹp trai, vừa có vẻ hiền lành, đúng là một người tuyệt đấy nhỉ. |
| 渡 辺: |
ええ。年齢も、収入も、趣味も わたしの 希望に ぴったりなんです。 Vâng. Cả tuổi tác, cả thu nhập, cả sở thích cũng giống hệt như nguyện vọng của tôi đấy. |
|
そのうえ 名前も 同じ なんですよ。 Hơn nữa, cả tên cũng giống nữa. 渡辺さんと いうんです。 Tên là Watanabe. |
|
| 渡 辺: |
へえ、コンピューターは すごいですね。 Ồ, máy tính tuyệt quá nhỉ. |
Mẫu đàm thoại 1

| A: |
ミラーさん、いっしょに 帰りませんか。 Anh Miller, cùng về nhé? |
| B: |
まだ 少し 仕事が あるんです。 Tôi vẫn còn chút việc. |
| A: |
(1)あと 何分ぐらいで (2)終わりそうですか。 Mấy phút nữa sẽ xong vậy? |
| B: |
(3)15分ぐらいで (1)終わると 思います。 Tôi nghĩ khoảng 15 phút sẽ xong. |
| A: |
そうですか。じゃ 待って います。 Vậy à. Vậy tôi sẽ đợi. |
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1)
(1) あと どのくらい
(2) かかります
(3) 20分ぐらい
2)
(1) 何時ごろ
(2) 帰れます
(3) もうすぐ
Mẫu đàm thoại 2

| A: |
(1)うれしそうですね。何か いい ことが あったんですか。 Trông có vẻ vui nhỉ. Có chuyện gì tốt à? |
| B: |
ええ。実は (2)きのう 子どもが 生まれたんです。 Vâng. Thật sự thì vì hôm qua con tôi đã sinh rồi. |
| A: |
そうですか。それは (3)おめでとう ございます。 Vậy sao? Xin chúc mừng anh. |
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1)
(1) 楽しいです
(2) あしたから 海外旅行に 行きます
(3) 楽しみですね
2)
(1) 幸せです
(2) 来月 結婚します
(3) おめでとう ございます
Mẫu đàm thoại 3

| A: |
ちょっと 郵便局へ 行って 来ます。 Tôi đi đến bưu điện chút rồi về. |
| B: |
じゃ、この 荷物を 取って 来て いただけませんか。 Vậy thì có thể lấy về giúp tôi món hàng này không? |
| A: |
いいですよ。 Được chứ. |
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1)
はがきを 5枚 買います
2)
この 手紙を 出します