|
Cấu trúc |
|
![]() |
|
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| Biểu thị sự vượt quá giới hạn cho phép. Thường dùng với ý không tốt. | |
| Ví dụ | |
| 1. |
さっき ズンさんは 食べすぎましたから、今 お腹が 痛くなりました。 Vì lúc nãy Dương ăn quá nhiều nên bây giờ bị đau bụng. |
| 2. |
この自転車は 高すぎますから、買えません。 Vì chiếc xe đạp này quá mắc nên không thể mua nổi. |
|
Cấu trúc |
|
|
|
|
| Giải thích & Hướng dẫn | |
|
~Vやすいです: dễ ~ ~Vにくいです: Khó ~ Xem cụm từ ~Vやすい, ~Vにくい như một tính từ い. |
|
| Ví dụ | |
| 1. |
雪の日は 道が 滑りやすいです。 Vào ngày tuyết rơi thì đường rất dễ bị trơn trượt. |
| 2. |
この鉛筆は みじかくて、かきにくいです。 Cây bút chì này quá ngắn nên khó viết. |
|
Cấu trúc |
|
|
|
|
| Ý nghĩa | |
| ☞ | Chủ thể tác động trực tiếp làm thay đổi trạng thái của một đối tượng nào đó. |
| Ví dụ | |
| 1. |
このいすは ちょっと たかいですから、ひくくします。 Vì ghế này hơi cao một chút nên tôi sẽ làm cho nó thấp xuống. |
| 2. |
娘が帰る前に、この部屋を きれいに しておきます。 Trước khi con gái về tôi sẽ dọn phòng này cho sạch sẽ. |
|
Cấu trúc |
|
|
|
|
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ | Đưa ra sự lựa chọn, quyết định. |
| Ví dụ | |
| 1. |
A: 食事は 和食と 洋食と どちらに しますか。 A: Bữa ăn thì quý khách chọn ăn kiểu Nhật hay ăn kiểu Châu Âu?
B: 和食に します。 B: Tôi chọn ăn kiểu Nhật. |
| 2. |
A: 飲み物は? A: Thức uống thì sao ạ?
B: コーヒーに します。 B: Tôi chọn cà phê. |
|
Cấu trúc |
|
|
|
|
| Ý nghĩa | |
| ☞ | Tính từ bổ nghĩa cho động từ. |
| Ví dụ | |
| 1. |
よく 聞こえていないので、もっと 大きく 話してください。 Vì nghe không rõ lắm nên xin hãy nói lớn hơn. |
| 2. |
A: 字を 丁寧に 書きなさい。 A: Hãy viết chữ cho ngay ngắn.
B: はい。 B: Vâng. |
例: この うち・家賃が 高い
Hoàn thành các câu sau:
1) この上着・長い ⇒
2) このコピー・薄い ⇒
3) このコーヒー・濃い ⇒
4) この問題・簡単 ⇒
例:
Hoàn thành các câu sau:
1)気分が 悪いんですか。(きのう 飲みました) ⇒
2)目が 痛いんですか。(本を 読みました) ⇒
3)ビデオカメラを 買わなかったんですか。(値段が 高かったです) ⇒
4)使い方が わからないんですか。(説明書が 複雑です) ⇒
例1: 雪の 日は 道が よく 滑ります
例2: ことしの かぜは なかなか 治りません
Hoàn thành các câu sau:
1) 秋は 天気が よく 変わります ⇒
2) 交差点では 車の 事故が よく 起きます ⇒
3) 車の 窓ガラスは なかなか 割れません ⇒
4) 雨の 日は 洗濯物が なかなか 乾きません ⇒
例1: この 辞書は 字が 大きいです・見ます
例2: この 道は 狭いです・運転します
Hoàn thành các câu sau:
1) 新しい ビデオカメラは 軽いです・使います ⇒
2) ここは 交通が 便利です・住みます ⇒
3) あの 先生の 話は 難しいです・わかります ⇒
4) 12月は 忙しいです・休みを 取ります ⇒
例: ⇒
Hoàn thành các câu sau:
1)⇒
2)⇒
3)⇒
4)⇒
例:
Hoàn thành các câu sau:
1)出発は いつに しますか。(18日) ⇒
2)飛行機は どの 便に しますか。(11時ごろの 便) ⇒
3)部屋は シングルに しますか、ツインに しますか。(ツイン) ⇒
4)食事は 和食と 洋食と どちらに しますか。(和食) ⇒
例1: 理由を 説明しました・詳しい
例2: 字を 書いて ください・丁寧
Hoàn thành các câu sau:
1) ボタンを 押して ください・もっと 強い ⇒
2) スピーチが できましたか・うまい ⇒
3) 話しましょう・もう 少し 静か ⇒
4) 野菜を 洗って ください・きれい ⇒






