Bài 45 – Tham khảo

Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
非常(ひじょう)場合(ばあい) Trường hợp khẩn cấp

I. 地震(じしん)場合(ばあい)
Trường hợp có động đất

1)(そな)えが大切(たいせつ)
Việc chuẩn bị là quan trọng

① 家具(かぐ)(たお)れないようにしておく
Cố định đồ dùng nội thất để không bị đổ

② 消火器(しょうかき)(そな)える・(みず)(たくわ)えておく
Để sẵn bình cứu hỏa và dự trữ nước

③ 非常用(ひじょうよう)()()(ぶくろ)用意(ようい)しておく
Chuẩn bị sẵn túi đựng đồ dùng cần thiết trong trường hợp khẩn cấp

④ 地域(ちいき)避難(ひなん)場所(ばしょ)確認(かくにん)しておく
Xác nhận nơi lánh nạn ở khu vực mình sống

⑤ 家族(かぞく)知人(ちじん)(とも)と、もしもの場合(ばあい)連絡先(れんらくさき)()めておく
Chọn địa chỉ liên lạc của gia đình, bạn bè, người quen trong trường hợp bất trắc

2) 万一(まんいち)地震(じしん)がおきた場合(ばあい)
Trường hợp động đất xảy ra

① すばやく()始末(しまつ)
Tắt ngay tất cả các chỗ có lửa

()()けて出口(でぐち)確保(かくほ)
Mở cửa để giữ lối thoát

③ (あわ)てて(そと)()()さない
Không hoảng hốt hoặc chạy ra ngoài

④ テーブルの(した)にもぐる
Chui xuống gầm bàn

3)地震(じしん)(おさ)まったら
Khi hết động đất

(ただ)しい情報(じょうほう)()く (山崩(やまくず)れ、崖崩(がけくず)れ、津波(つなみ)注意(ちゅうい)
Nghe thông tin chính xác (chú ý núi lở, vách đá lở, sóng thần)

4) 避難(ひなん)する場合(ばあい)
Trường hợp lánh nạn

(くるま)使(つか)わず、(かなら)(ある)いて
Không dùng ô tô mà phải đi bộ


II. 台風(たいふう)場合(ばあい)
Trường hợp có bão

① 気象(きしょう)情報(じょうほう)()
Nghe thông tin thời tiết

② (いえ)(まわ)りの点検(てんけん)
Kiểm tra mọi thứ quanh nhà

③ ラジオの電池(でんち)(そな)えを
chuẩn bị pin của đài thu thanh

④ (みず)緊急(きんきゅう)食品(しょくひん)準備(じゅんび)
Chuẩn bị nước, thức ăn trong trường hợp khẩn cấp