
1)
2)

1)
| 男: |
困ったなあ。 Khổ quá. |
| 女: |
どうしたんですか。 Sao vậy? |
| 男: |
パソコンが 故障したんです。 Máy vi tính đã bị hỏng. |
|
1週間まえに、買った ばかりなのに・・・・。 Mới mua 1 tuần trước thế mà…. |
|
| 女: |
買った 店に 連絡して、見て もらった ほうが いいですよ。 Nên liên lạc với cửa tiệm đã mua và để họ kiểm tra cho. |
| 男: |
そうですね。すぐ 連絡して みます。 Ừ nhỉ. Tôi sẽ liên lạc ngay. |
| ★ |
男の 人の パソコンは 新しいですが、今 使えません。 Máy vi tính của người đàn ông mới nhưng bây giờ không thể sử dụng được. |
| Đáp án | d |
2)
| 女: |
もしもし、ミラーさん?イーです。 Alo. Anh Miller, tôi Lee đây. |
|
あのう、きょうの 約束なんですが・・・・。 À này, cuộc hẹn ngày hôm nay ấy mà…. |
|
| 男: |
ええ。 Vâng. |
| 女: |
実は 急に 用事が できて しまったので、5時に 変えて いただけませんか。 Thật ra là đột nhiên tôi có việc bận mất rồi nên có thể đổi thành 5 giờ không? |
| 男: |
ええ。いいですよ。 Ồ. Được chứ. |
|
ちょうど 今 出かける ところだったので、間に合って、よかったです。 Vừa đúng bây giờ tôi sắp ra ngoài nên cũng may là kịp. |
|
| ★ |
ミラーさんは 出かける とき、イーさんから 電話を もらいました。 Anh Miller đang nhận điện thoại từ chị Lee khi sắp ra ngoài. |
| Đáp án | d |
3)
| 男: |
すみません、会議室の かぎを 知りませんか。 Xin lỗi, bạn có biết chìa khóa phòng họp không? |
| 女: |
シュミットさんが 持って いる はずですよ。 Anh Schdmit chắc chắn đang cầm đấy. |
|
会議室を 使うと 言って いましたから。 Vì đã nói là sẽ dùng phòng họp mà. |
|
| 男: |
じゃ、シュミットさんに 聞いて みます。 Vậy thì tôi sẽ hỏi anh Schmidt thử. |
| ★ |
女の 人は シュミットさんが かぎを 持って いると 思って います。 Người phụ nữ nghĩ là anh Schmidt cầm chìa khóa. |
| Đáp án | d |
4)
| 女: |
田中さん、いますか。あしたの 資料を 渡したいんですが・・・・・。 Anh Tanaka có không? Tôi muốn đưa tài liệu ngày mai này…. |
| 男: |
田中さんなら、たった今 帰った ところですから、まだ 近くに いる はずですよ。 Nếu là anh Tanaka, thì mới khi nãy vừa về rồi nên chắc vẫn còn ở gần đấy. |
| 女: |
じゃ、捜して みます。 Vậy tôi sẽ kiếm thử. |
| ★ |
田中さんは 今 うちに います。 Anh Tanaka bây giờ đang ở nhà. |
| Đáp án | s |
5)
| 女1: |
渡辺さん、おいしいケーキが あるんだけど、どう? Chị watanabe này, có bánh ngon này, chị thấy sao? |
| 女2: |
ありがとう。でも、さっき ごはんを 食べた ばかりだから・・・・・。 Cảm ơn nhưng mà vì tôi mới vừa ăn cơm lúc này. |
| 女1: |
じゃ、あとで どうぞ。 Vậy để sau mời chị vậy. |
| 女2: |
ええ、ありがとう。 Vâng, cảm ơn. |
| ★ |
渡辺さんは 今から ごはんを 食べますから、ケーキを 食べません。 Chị Watanaben bây giờ sẽ ăn cơm nên không ăn bánh. |
| Đáp án | s |
例:もう 昼ごはんを 食べましたか。
……いいえ、今から ( 食べる ) ところです。
1)ワットさんは もう 出かけましたか。
……はい、たった今 (______) ところです。
2)コンサートは もう 始まりますか。
……これから (______) ところですから、急いで ください。
3)火事の 原因は 調べましたか。
……今 (______) ところです。
4)会議の 資料は もう コピーしましたか。
……今 田中さんが (______) ところなので、もう 少し 待って ください。
例:この パン、おいしそうですね。
……ええ、さっき ( 焼いた ) ばかりなんですよ。どうぞ 食べて ください。
1)いつ 日本へ 来ましたか。
……2週間まえに (______) ばかりです。
2)いい 車ですね。新しいんですか。
……ええ、先週 (______) ばかりなんです。
3)お子さんは おいくつですか。
……1か月です。先月 (______) ばかりです。
4)コーヒーは いかがですか。
……いいえ、けっこうです。さっき (______) ばかりですから。
|
必要です |
おいしいです |
医者です |
わかります |
着きます |
例:タワポンさんは 2時に うちを 出ると 言って いましたから、3時ごろ ここに (着く)はずです。
1)田中さんに きのう うちの 地図を かいて 渡しましたから、道は(______)はずです。
2)部長の 息子さんは (______)はずです。
3)あの レストランは 予約が (______)はずです。
4)この 料理は ミラーさんが 作りましたから、(______)はずです。
1)(____) 図書館へ 行けば、いつでも 読みたい 本が 手に 入ります。
2)(____) 電子図書館は パソコンで 本を 探して、見る ことが できる システムです。
3)(____) 電子図書館で 本を 探す とき、その 本の 名前が 全部 わからなければ、見つけられません。
4)(____) 図書館が 休みの 日は 電子図書館が 使えません。
|
電子図書館 Thư viện điện tử.
図書館は 知識の 宝庫です。 Thư viện là kho kiến thức. いろいろな 情報が 集められて います。 Có rất nhiều thông tin tập hợp lại. 図書館へ 行けば、いつでも 必要な 本が 手に 入る はずです。 Nếu đến thư việc, chắc chắn lúc nào cũng có thể có được cuốn sách cần thiết. しかし、図書館に 欲しい 本が ない ときや、調べに 行く 時間が ない ときが あります。 Nhưng mà cũng cso những lúc không có sách mình muốn ở thư viện hay không có thời gian đi. そんな とき、電子図書館が 役に 立ちます。 Những lúc đó thì thư viện điện tử sẽ có ích.
電子図書館は パソコンを 使って 図書館を 利用する システムです。 Thư viện điện tử là hệ thống tận dụng thư viện bằng cách sử dụng máy tính. 例えば、キーワードや 本の 名前の 一部分を 入力すれば、欲しい 本が すぐ 調べられます。 Ví dụ như nếu nhập 1 phần tên của cuốn sách hay từ khóa thì có thể tra ngay được cuốn sách mong muốn. 辞書 1冊が 2秒で 出せるし、図や 写真も 簡単に 見られます。 1 cuốn sách có thể lấy ra trong 2 giây và còn có thể thấy cả hình ảnh hay sơ đồ nữa. 出た ばかりの 新しい 本も すぐ 見られます。 Có thể thấy ngay cả những cuốn sách mới ra nữa. 電子図書館なら、いつでも どこででも、利用できます。 Nếu là thư viện điện tử thì dù ở bất cứ đâu, bất cứ khi nào cũng có thể sử dụng được.
最近 人は 本を 読まなく なったと 言われて いますが、パソコンを 使って 図書館を利用する 人が 増えるかも しれません。 Dạo gần đây, người ta hay bị nói là đã trở nên không đọc sách nhưng mà có lẽ số người sử dụng thư viện sử dụng vi tính cũng sẽ tăng lên. |
