もうすぐ 着く はずです
Chắc chắn là sắp đến rồi

| 係員: |
はい、ガスサービスセンターで ございます。 Vâng, trung tâm dịch vụ gas xin nghe. |
| タワポン: |
あのう、ガスレンジの 調子が おかしいんですが ・・・・・。 À, tình trạng bếp gas của tôi có hơi lạ… |
| 係人: |
どんな 具合ですか。 Cụ thể như thế nào ạ? |
| タワポン: |
先週 直した ばかりなのに、また 火が すぐ 消えて しまうんです。 Tuần trước mới sửa xong thế mà lửa lại tắt ngay mất rồi. |
|
危ないので、早く 見に 来て くれませんか。 Rất là nguy hiểm nên có thể nhanh đến xem không vậy? |
|
| 係人: |
わかりました。5時ごろには 行けると 思います。 Tôi hiểu rồi. Khoảng 5 giờ chúng tôi có thể đến được. |
|
ご住所と お名前を お願いします。 Xin cho tôi địa chỉ và tên. |
|
| ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ | |
| タワポン: |
もしもし、5時ごろに ガスレンジを 見に 来て くれるはずなんですが、まだですか。 A lô, đáng lẽ khoảng 5 giờ là đến kiểm tra bếp ga mà vẫn chưa tới à? |
| 係人: |
すみません。どちら様でしょうか。 Xin lỗi. Cho hỏi vị khách nào đấy ạ? |
| タワポン: |
タワポンと いいます。 Tôi là Thawapon. |
| 係人: |
ちょっと お待ち ください。係人に 連絡しますから。 Xin vui lòng đợi trong chốc lát. Tôi sẽ liên lạc với người phụ trách đây. |
| ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ | |
| 係人: |
お待たせしました。今 そちらに 向かって いるところです。 Xin lỗi đã để quý khách chờ lâu. Hiện giờ đang đến chỗ anh rồi. |
|
あと 10分ほど お待ち ください。 Xin quý khách đợi khoảng 10 phút nữa. |
Mẫu đàm thoại 1

| A: |
夏休み、どこか 行きますか。 Kỳ nghỉ hè, có đi đâu không? |
| B: |
ええ。外国へ 行こうと 思って いるんですが・・・・。 Ừ, Tôi đang tính đi nước ngoài… |
| A: |
いいですね。どこへ 行くんですか。 Hay đấy. Đi đâu vậy? |
| B: |
今 考えて いる ところです。 Bây giờ tôi vẫn đang suy nghĩ. |
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1)
旅行社の 人に いろいろ 聞きます
2)
いろいろ パンフレットを 見ます
Mẫu đàm thoại 2

| A: |
(1)大学は どうですか。 Trường đại học thế nào? |
| B: |
先月 (2)授業が 始まった ばかりですから、まだ よく わかりません。 Tháng trước vừa mới bắt đầu nên vẫn còn chưa biết rõ lắm. |
| A: |
そうですね。初めは 大変かも しれませんが、頑張って ください。 Thế à. Ban đầu thì có lẽ sẽ vất vả nhưng hãy cố lên. |
| B: |
はい。 Vâng. |
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1)
(1) 研究
(2) 大学院に 入ります
2)
(1) 新しい 仕事
(2) 始めます
Mẫu đàm thoại 3

| A: |
ミラーさん、(1)きょう 来るでしょうか。 Anh Miller hôm nay chắc sẽ đến chứ? |
| B: |
(1)来る はずですよ。(2)きのう 電話が ありましたから。 Chắc chắn sẽ đến mà. Vì hôm qua đã có điện thoại mà. |
| A: |
じゃ、大丈夫ですね。 Vậy thì ổn rồi nhỉ. |
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1)
(1) 道が わかります
(2) きのう 地図を 渡しました
2)
(1) 一人で 来られます
(2) まえに 来た ことが あります