Ngữ Pháp
いきます: đi
きます: đến
かえります: về
きます:dùng tại nơi có mặt của người nói.
VD:
かえります: Chỉ dùng khi trở về nơi thân thuộc ví dụ như nhà, làng quê, đất nước.
Ý nghĩa
☞
Giải thích & Hướng dẫn
☞


Cấu trúc

Ý nghĩa
☞
へ: dùng để chỉ về phương hướng. Thường đi với các động từ chỉ sự di chuyển.
Ví dụ
1.
2.
Cấu trúc
も ~ません: ~ cũng không ~

Ý nghĩa
☞
Giải thích & Hướng dẫn
☞
Dùng trong trường hợp nhấn mạnh phủ định.
Ví dụ
1.
2.
Cấu trúc
Trợ từ で:Dùng để chỉ về cách thức, phương tiện.
Trong trường hợp đi bộ thì chúng ta sẽ không dùng trợ từ で.

Ý nghĩa
☞
なんで:Bằng cái gì? Bằng cách nào?
Giải thích & Hướng dẫn
☞
Ví dụ
1.
2.
Cấu trúc
Trợ từ と:Làm một hành động nào đó cùng với người khác.
Khi làm hành động nào đó một mình thì không dùng trợ từ と mà sẽ dùng ひとりで.

Ý nghĩa
☞
だれと: Cùng với ai?
Giải thích & Hướng dẫn
☞
Ví dụ
1.
2.
Cấu trúc

Ý nghĩa
☞

Cấu trúc
いつ:Dùng để hỏi về thời gian. Không đi cùng với に

Ý nghĩa
☞
いつ:Khi nào?
Giải thích & Hướng dẫn
☞
Ví dụ
1.
2.
Luyện Tập B
例: けさ ⇒
Hoàn thành các câu sau:
1) 先月 ⇒
2) きのうの 午後 ⇒
3) 来週の 月曜日 ⇒
4) 先週の 日曜日 ⇒
1)
2)
3)
4)
例: ⇒
Hoàn thành các câu sau:
1)⇒
2)⇒
3)⇒
4)⇒
1)
2)
3)
4)
例: 京都(友達) ⇒
Hoàn thành các câu sau:
1) 大阪城(彼女) ⇒
2) 広島(会社の 人) ⇒
3) フランス(家族) ⇒
4) 病院(一人で) ⇒
1) 大阪城(彼女) ⇒
2) 広島(会社の 人) ⇒
3) フランス(家族) ⇒
4) 病院(一人で)⇒
例1: 京都(3月3日) ⇒
例2: 東京(来週) ⇒
Hoàn thành các câu sau:
1) さくら大学(9月14日) ⇒
2) アメリカ(来年の 3月) ⇒
3) 病院(来週の 水曜日) ⇒
4) 広島(来月) ⇒
1) さくら大学(9月14日) ⇒
2) アメリカ(来年の 3月) ⇒
3) 病院(来週の 水曜日) ⇒
4) 広島(来月) ⇒
Hoàn thành các câu sau:
1) いつ 日本へ 来ましたか。(去年) ⇒
2) だれと 日本へ 来ましたか。(一人で) ⇒
3) いつ 国へ 帰りますか。(来年) ⇒
4) 先週の 土曜日 どこへ 行きましたか。(どこも) ⇒
5) きょう 何時に ここへ 来ましたか。(9時) ⇒
6) だれと ここへ 来ましたか。(佐藤さん) ⇒
7) 何で うちへ 帰りますか。(バス) ⇒
8) きのう 何時に うちへ 帰りましたか。(7時) ⇒
例:⇒
Hoàn thành các câu sau:
1)⇒
2)⇒
3)⇒
4)⇒
1)
2)
3)
4)




