Bài 05 – Ngữ pháp

Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

Ngữ Pháp

Phần 1: Động từ đi, đến, trở về

  Ý nghĩa

いきます: đi

きます: đến

かえります: về

  Giải thích & Hướng dẫn

きます:dùng tại nơi có mặt của người nói.

VD:

かえります: Chỉ dùng khi trở về nơi thân thuộc ví dụ như nhà, làng quê, đất nước.

Phần 2: Trợ từ へ

Cấu trúc

 

  Ý nghĩa
へ: dùng để chỉ về phương hướng. Thường đi với các động từ chỉ sự di chuyển.
  Ví dụ
1.

A: きのう どこへ いきましたか。
A: Hôm qua bạn đã đi đâu vậy?

B: としょかんへ いきました。
B: Tôi đã đi thư viện.

2.

A: あした どこへ いきますか。
A: Ngày mai bạn đi đâu?

B: こいびとの うちへ いきます。
B: Đi đến nhà người yêu.

Phần 3: Trợ từ も trường hợp nhấn mạnh phủ định

Cấu trúc

 

  Ý nghĩa

も ~ません: ~ cũng không ~

  Giải thích & Hướng dẫn
Dùng trong trường hợp nhấn mạnh phủ định.
  Ví dụ
1.

A: こんしゅうの にちようび どこへ いきますか。
A: Chủ nhật tuần này bạn có đi đâu không?

B: いいえ、どこも いきません。
B: Không, không đi đâu cả.

2.

A: やすみのひ、どこへ いきましたか。
A: Ngày nghỉ bạn đã đi đâu?

B: どこも いきませんでした。
B: Chẳng đi đâu cả.

Phần 4: Nghi vấn từ hỏi phương tiện

Cấu trúc

 

  Ý nghĩa
なんで:Bằng cái gì? Bằng cách nào?
  Giải thích & Hướng dẫn

Trợ từ で:Dùng để chỉ về cách thức, phương tiện.

Trong trường hợp đi bộ thì chúng ta sẽ không dùng trợ từ で.

  Ví dụ
1.

A: まいにち なんで がっこうへ いきますか。
A: Mỗi ngày bạn đi đến trường bằng cái gì?

B: じてんしゃで がっこうへ いきます。
B: Tôi đến trường bằng xe đạp.

2.

A: こんばん なんで うちへ かえりますか。
A: Tối nay bạn về nhà bằng cái gì?

B: あるいて かえります。
B: Tôi đi bộ về.

Phần 5: Trợ từ と: Cùng với

Cấu trúc

 
   
  Ý nghĩa
だれと: Cùng với ai?
  Giải thích & Hướng dẫn

Trợ từ と:Làm một hành động nào đó cùng với người khác.

Khi làm hành động nào đó một mình thì không dùng trợ từ と mà sẽ dùng ひとりで.

  Ví dụ
1.

A: こんしゅうの にちようび、だれと こうえんへ いきますか。
A: Chủ nhật tuần này bạn đi công viên cùng với ai?

B: かぞくと いきます。
B: Tôi đi cùng với gia đình.

2.

A: まいにち だれと がっこうへ いきますか。
A: Mỗi ngày bạn đến trường cùng với ai?

B: ひとりで がっこうへ いきます。
B: Tôi đến trường một mình.

Phần 6: Một số trạng từ chỉ thời gian

Cấu trúc

 

  Ý nghĩa

Phần 7: Đếm ngày tháng

Cấu trúc

 

  Ý nghĩa

なんがつ:Tháng mấy?

なんにち:Ngày mấy

Nói về ngày tháng theo thứ tự sau: Năm / Tháng / Ngày / Thứ

Phần 8: Nghi vấn từ hỏi thời gian いつ

Cấu trúc

 

  Ý nghĩa
いつ:Khi nào?
  Giải thích & Hướng dẫn

いつ:Dùng để hỏi về thời gian. Không đi cùng với に

  Ví dụ
1.

A: あなたの たんじょうびは いつですか。
A: Sinh nhật của bạn là khi nào?

B: しちがつ はつかです。
B: Ngày 20 tháng 7.

2.

A: いつ にほんへ いきますか。
A: Khi nào bạn đi Nhật?

B: ことしの しがつに にほんへ いきます。
B: Tôi sẽ đi Nhật vào tháng tư năm nay.

Luyện Tập B

Phần 1: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với dữ liệu trên tranh

(れい): ⇒ 

スーパーへ ()きます。
Tôi đi đến siêu thị.

Hoàn thành các câu sau:

1)⇒  2)⇒  3)⇒  4)⇒

<<<  Đáp án  >>>

1)  郵便局(ゆうびんきょく)へ ()きます。
Tôi đi đến bưu điện.

2)  デパートへ ()きます。
Tôi đi đến trung tâm thương mại.

3)  銀行(ぎんこう)へ ()きます。
Tôi đi đến ngân hàng.

4)  びじゅつかんへ ()きます。
Tôi đi đến bảo tàng mỹ thuật.

Phần 2: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với dữ liệu trên tranh

(れい): けさ ⇒ 

けさ どこへ ()きましたか。
Sáng nay bạn đã đi đâu?

…… スーパーへ ()きました。
……Tôi đã đi đến siêu thị.

Hoàn thành các câu sau:

1) 先月(せんげつ)       ⇒ 

2) きのうの 午後(ごご)   ⇒ 

3) 来週(らいしゅう)の 月曜日(げつようび) ⇒ 

4) 先週(せんしゅう)の 日曜日(にちようび) ⇒

<<<  Đáp án  >>>

1) 

先月(せんげつ) どこへ ()きましたか。
Tháng trước bạn đã đi đâu?

……アメリカへ ()きました。
……. Tôi đã đi đến Mỹ.

2) 

きのうの 午後(ごご) どこへ ()きましたか。
Chiều hôm qua bạn đã đi đâu?

……図書館(としょかん)へ ()きました。
…… Tôi đã đi đến thư viện.

3) 

来週(らいしゅう)月曜日(げつようび) どこへ ()きますか。
Thứ hai tuần sau bạn đi đâu?

……パワー電気(でんき)へ ()きます。
……. Tôi đi đến tiệm điện Power.

4) 

先週(せんしゅう)日曜日(にちようび) どこへ ()きましたか。
Chủ nhật tuần trước bạn đã đi đâu?

……どこも ()きませんでした。
……. Tôi không đi đâu cả.

Phần 3: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với dữ liệu trên tranh

(れい): ⇒ 

(なん)で 京都(きょうと)へ ()きますか。
Bạn đi Kyoto bằng phương tiện gì?

……電車(でんしゃ)で ()きます。
…… Tôi đi bằng xe điện.

Hoàn thành các câu sau:

1)⇒ 

2)⇒ 

3)⇒ 

4)⇒ 

<<<  Đáp án  >>>

1) 

(なん)で 学校(がっこう)へ ()きますか。
Bạn đi đến trường bằng phương tiện gì?

……自転車(じてんしゃ)で ()きます。
…… Tôi đi bằng xe đạp.

2) 

(なん)で 東京(とうきょう)へ ()きますか。
Bạn đi Tokyo bằng phương tiện gì?

……飛行機(ひこうき)()きます。
…… Tôi đi bằng máy bay.

3) 

(なん)で きゅうしゅうへ ()きますか。
Bạn đi Kyushu bằng phương tiện gì?

……ふねで ()きます。
…… Tôi đi bằng tàu.

4) 

(なん)で (えき)へ ()きますか。
Bạn đi đến ga bằng phương tiện gì?

……あるいて ()きます。
…… Tôi đi bộ.

Phần 4: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với dữ liệu cho sẵn

(れい): 京都(きょうと)友達(ともだち)) ⇒ 

だれと 京都(きょうと)へ ()きますか。
Bạn đi Kyoto với ai?

……友達(ともだち)と ()きます。
…… Tôi đi cùng bạn.

Hoàn thành các câu sau:

1)  大阪城(おおさかじょう)彼女(かのじょ))   ⇒

2)  広島(ひろしま)会社(かいしゃ)の (ひと))  ⇒

3)  フランス(家族(かぞく))   ⇒

4)  病院(びょういん)一人(ひとり)で)     ⇒

<<<  Đáp án  >>>

1)  大阪城(おおさかじょう)彼女(かのじょ)) ⇒

だれと 大坂城(おおさかじょう)へ ()きますか。
Bạn đi thành Osaka với ai?

……彼女(かのじょ)と ()きます。
…… Tôi đi cùng bạn gái.

2)  広島(ひろしま)会社(かいしゃ)の (ひと)) ⇒

だれと 広島(ひろしま)へ ()きますか。
Bạn đi Hiroshima với ai?

……会社(かいしゃ)の (ひと)と ()きます。
…… Tôi đi cùng các bạn trong công ty.

3)  フランス(家族(かぞく)) ⇒

だれと フランスへ ()きますか。
Bạn đi Pháp với ai?

……家族(かぞく)と ()きます。
…… Tôi đi cùng gia đình.

4)  病院(びょういん)一人(ひとり)で)⇒

だれと 病院(びょういん)へ ()きますか。
Bạn đi đến bệnh viện với ai?

……一人(ひとり)で ()きます。
…… Tôi đi một mình.

Phần 5: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với dữ liệu cho sẵn

(れい)1: 京都(きょうと)(3(つき)()) ⇒ 

いつ 京都(きょうと)へ ()きますか。
Khi nào bạn đi Kyoto?

……3(つき)()に ()きます。
…… Tôi sẽ đi vào ngày 3 tháng 3.

(れい)2: 東京(とうきょう)来週(らいしゅう)) ⇒ 

いつ 東京(とうきょう)へ ()きますか。
Khi nào bạn đi Tokyo?

……来週(らいしゅう) ()きます。
…… Tôi sẽ đi vào tuần sau.

Hoàn thành các câu sau:

1)  さくら大学(だいがく)(9(つき)14())   ⇒

2)  アメリカ(来年(らいねん)の 3(つき))  ⇒

3)  病院(びょういん)来週(らいしゅう)の 水曜日(すいようび)) ⇒

4)  広島(ひろしま)来月(らいげつ))   ⇒

<<<  Đáp án  >>>

1)  さくら大学(だいがく)(9(つき)14()) ⇒

いつ さくら大学(だいがく)へ ()きますか。
Khi nào bạn đi đến đại học Sakura?

……9(つき)14()に ()きます。
…… Tôi sẽ đi vào ngày 14 tháng 9.

2)  アメリカ(来年(らいねん)の 3(つき)) ⇒

いつ アメリカへ ()きますか。
Khi nào bạn đi Mỹ?

……来年(らいねん)の 3(つき)に ()きます。
…… Tôi sẽ đi vào tháng 3 năm sau.

3)  病院(びょういん)来週(らいしゅう)の 水曜日(すいようび)) ⇒

いつ 病院(びょういん)へ ()きますか。
Khi nào bạn đi bệnh viện?

……来週(らいしゅう)の 水曜日(すいようび)に ()きます。
…… Tôi sẽ đi vào thứ tư tuần sau.

4)  広島(ひろしま)来月(らいげつ)) ⇒

いつ 広島(ひろしま)へ ()きますか。
Khi nào bạn đi Hiroshima?

……来月(らいげつ) ()きます。
…… Tôi sẽ đi vào tháng sau.

Phần 6: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với dữ liệu cho sẵn

(れい):いつ アメリカへ ()きますか。(来週(らいしゅう)) ⇒ 来週(らいしゅう) ()きます。
Khi nào bạn đi Mỹ? ⇒ Tôi sẽ đi vào tuần sau.

Hoàn thành các câu sau:

1)  いつ 日本(にっぽん)へ ()ましたか。(去年(きょねん)) ⇒

2)  だれと 日本(にっぽん)へ ()ましたか。(一人(ひとり)で) ⇒

3)  いつ (くに)へ (かえ)りますか。(来年(らいねん)) ⇒

4)  先週(せんしゅう)の 土曜日(どようび) どこへ ()きましたか。(どこも) ⇒

5)  きょう 何時(いつ)に ここへ ()ましたか。(9(とき)) ⇒ 

6)  だれと ここへ ()ましたか。(佐藤(さとう)さん) ⇒

7)  (なん)で うちへ (かえ)りますか。(バス) ⇒

8)  きのう 何時(いつ)に うちへ (かえ)りましたか。(7(とき)) ⇒

<<<  Đáp án  >>>

1)  いつ 日本(にっぽん)へ ()ましたか。(去年(きょねん)) ⇒
Bạn đã đến Nhật khi nào?

……去年(きょねん) ()ました。
…… Tôi đã đến vào năm ngoái.

2)  だれと 日本(にっぽん)へ ()ましたか。(一人(ひとり)で) ⇒
Bạn đã đến Nhật với ai?

……一人(ひとり)で ()ました。
……Tôi đến một mình.

3)  いつ (くに)へ (かえ)りますか。(来年(らいねん)) ⇒
Khi nào bạn về nước?

……来年(らいねん) (かえ)ります。
…… Tôi sẽ về nước vào năm tới.

4)  先週(せんしゅう)の 土曜日(どようび) どこへ ()きましたか。(どこも) ⇒
Thứ bảy tuần trước bạn đã đi đâu?

……どこも ()きませんでした。
…… Tôi không đi đâu cả.

5)  きょう 何時(いつ)に ここへ ()ましたか。(9(とき)) ⇒
Hôm nay bạn đã đến đây lúc mấy giờ?

……9(とき)に ()ました。
…… Tôi đến vào lúc 9 giờ.

6)  だれと ここへ ()ましたか。(佐藤(さとう)さん) ⇒
Bạn cùng đi với ai đến đây?

……佐藤(さとう)さんと ()ました。
……Tôi đi với chị Sato.

7)  (なん)で うちへ (かえ)りますか。(バス) ⇒
Bạn về nhà bằng phương tiện gì?

……バスで (かえ)ります。
……Tôi về bằng xe buýt.

8)  きのう 何時(いつ)に うちへ (かえ)りましたか。(7(とき)) ⇒
Hôm qua bạn về nhà lúc mấy giờ?

……7(とき)に (かえ)りました。
…… Tôi về lúc 7 giờ.

Phần 7: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với dữ liệu trên tranh

(れい):⇒ 

ミラーさんの 誕生日(たんじょうび)は いつですか。
Sinh nhật của anh Miller là khi nào?

……10(つき)()です。
…… Ngày 6 tháng 10.

Hoàn thành các câu sau:

1)⇒ 

2)⇒ 

3)⇒ 

4)⇒ 

<<<  Đáp án  >>>

1) 

山田(やまだ)さんの誕生日(たんじょうび)はいつですか。
Sinh nhật của anh Yamada là khi nào?

……3(つき)27()です。
……. Ngày 27 tháng 3.

2) 

カリナさんの誕生日(たんじょうび)はいつですか。
Sinh nhật của chị Karina là khi nào?

……4(つき)10()です。
…… Ngày 10 tháng 4.

3) 

サントスさんの誕生日(たんじょうび)はいつですか。
Sinh nhật của anh Santos là khi nào?

……11(つき)()です。
……. Ngày 9 tháng 11.

4) 

マリアさんの誕生日(たんじょうび)はいつですか。
Sinh nhật của chị Maria là khi nào?

……9(つき)()です。
……. Ngày 1 tháng 9.