Bài 07 – Luyện nghe

Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

Câu 1

1.   博物館(はくぶつかん)へ ()きました。(なに)を ()ましたか。(むかし)(ひと)は それで(なに)を しましたか。
Nhân vật được đề cập trong bài hội thoại đã đi đến Viện Bảo Tàng, nhân vật này đã xem cái gì. Đối với người xưa thì họ đã làm gì?

(れい)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
すみません。
Xin lỗi.
これは (なん)ですか。
Cái này là cái gì vậy?
B:
スプーンです。
Là cái thìa.
(むかし)(ひと)は これでごはんを ()べました。
Người xưa đã ăn cơm bằng cái này.
  Đáp án: b

1)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
あのう、これは ナイフですか。
Xin hỏi, cái này là con dao phải không?
B:
はさみです。
Là cái kéo.
A:
はさみ?
Cái kéo hả?
B:
ええ。これで(かみ)を ()りました。
Vâng, đã cắt tờ giấy bằng cái này.
  Đáp án: b

2)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
これで(みず)を ()みましたか。
Đã uống nước bằng cái này phải không?
B:
いいえ、たばこを ()いました。
Không, đã hút thuốc.
これは「パイプ」です。
Cái này là ống điếu.
A:
たばこの「パイプ」ですか。
Ống điếu thuốc lá à.
B:
ええ。
Vâng.
  Đáp án: a

3)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
ちょっとすみません。
Xin lỗi làm phiền một chút.
これは (なん)ですか。
Cái này là cái gì vậy?
B:
(かね)です。
Là đồng tiền.
A:
へえ、お(かね)ですか。
Hả, là đồng tiền à?
これで(なに)を ()いましたか。
Đã mua cái gì bằng cái này?
B:
(なに)もませんでした。
Đã không mua cái gì cả.
これは プレゼントです。
Đây là quà tặng.
友達(ともだち)に あげました。
Đã tặng cho người bạn.
A:
へえ。
Vậy à.
  Đáp án: a

Câu 2

2.   日本語(にほんご)で (なん)ですか。
Hai nhân vật trong bài hội thoại đề cập về vật liệu nếu bằng tiếng nhật là gì, nội dung tương ứng là a, b, c, d, e hay f.

(れい)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
どうぞ。
Xin mời.
B:
いただきます。
Mời bạn dùng ạ.
すみません。
Xin lỗi.
これは 日本語(にほんご)で (なん)ですか。
Cái này tiếng nhật là gì?
A:
「はしおき」ですよ。
Là đồ đựng đầu đũa đó.
B:
「はしおき」ですね。
Là đồ đựng đầu đũa nhỉ.
A:
ええ。
Vâng.
  Đáp án: a

1)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
すみません。
Xin lỗi.
それは 日本語(にほんご)で (なん)ですか。
Cái đó bằng tiếng tiếng nhật là gì?
B:
「しょうゆ」です。
Là nước tương.
A:
じゃ、「しょうゆ」、お(ねが)いします。
Vậy thì, cho tôi xin nước tương.
B:
はい、どうぞ。
Vâng, xin mời.
  Đáp án: c

2)

<<<   Script & Dịch   >>>

B:
あのう、これは 日本語(にほんご)で (なん)ですか。
Um… Cái này tiếng Nhật là gì?
A:
「コップ」です。
Là cái ly.
B:
えっ、「コップ」?
Hả, là cái ly sao?
A:
はい、そうです。
Vâng, đúng vậy.
  Đáp án: e

3)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
果物(くだもの)は いかがですか。
Bạn dùng trái cây có được không?
B:
ありがとうございます。
Cảm ơn.
その果物(くだもの)は 日本語(にほんご)で (なん)ですか。
Trái cây đó tiếng Nhật là gì?
A:
「ぶどう」ですよ。
Là quả nho đấy.
B:
「ぶどう」ですか。
Là quả nho à.
A:
どうぞ。
Xin mời.
  Đáp án: d

Câu 3

3.   aですか、bですか。
Nội dung tương ứng của người được đề cập trong bài hội thoại là a hay là b.

(れい)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
チンさんは (くに)で 日本語(にほんご)を 勉強(べんきょう)しましたか。
Bạn Trinh đã học tiếng Nhật ở nước của bạn phải không?
B:
ええ。
Vâng.
A:
一人(ひとり)で 勉強(べんきょう)しましたか。
Bạn đã tự học một mình hả?
B:
いいえ、会社(かいしゃ)の (ひと)に (なら)いました。
Không, mình học với người trong công ty.
  Đáp án: a

1)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
チンさん、辞書(じしょ)を ()いましたか。
Bạn Trinh, đã mua cuốn từ điển phải không?
B:
これ? いいえ。
Cái này hả ? Không
ミラーさんに もらいました。
Tôi đã nhận từ anh Miller.
  Đáp án: b

2)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
「みんなの日本語(にほんご)」。
Giáo trình [Minna Nihongo]
これも ミラーさんに もらいましたか。
Cái này bạn cũng nhận từ anh Miller à?
B:
いいえ。
Không,
先生(せんせい)に ()りました。
Tôi đã mượn giáo viên.
A:
そうですか。
Vậy à.
  Đáp án: b

3)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
チンさん、それは (なん)ですか。
Bạn Trinh, cái đó là gì vậy?
B:
手紙(てがみ)です。
Là lá thư.
これから、大学(だいがく)の 先生(せんせい)に (おく)ります。
Bây giờ tôi sẽ gởi cho giáo viên trường Đại Học.
A:
そうですか。
Vậy à.
  Đáp án: b

Câu 4

4.   イーさんは(いま)から (なに)を しますか
Bạn Ý bây giờ sẽ làm gì, tương ứng trong bài hội thoại là hình a hay hình b.

(れい)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
イーさん、もう(ひる)ごはんを ()べましたか。
Bạn Ý, đã ăn cơm trưa chưa?
B:
いいえ、まだです。
Chưa, tôi vẫn chưa ăn.
A:
じゃ、いっしょに ()べませんか。
Vậy thì, chúng ta cùng ăn được không?
B:
いいですね。
Được đấy.
  Đáp án: a

1)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
もう5(とき)(はん)ですよ。
Đã 5 giờ 30 rồi đó.
イーさん、(かえ)りませんか。
IÝ ơi, cùng về chứ?
B:
すみません。
Xin lỗi.
ちょっと電話(でんわ)を かけます。
MÌnh gọi điện thoại một chút.
A:
いいですよ。
Được thôi.
電話(でんわ)、もう()わりましたか。
Điện thoại, đã gọi xong chưa?
B:
はい、()わりました。
Ừ, xong rồi .
A:
じゃ、……。
Vậy thì …….
  Đáp án: b

2)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
イーさん、もう切符(きっぷ)を ()いましたか。
Ý ơi, đã mua vé chưa?
B:
すみません。
Xin lỗi.
まだです。
Vẫn chưa.
切符(きっぷ)()()は どこですか。
Quầy bán vé ở đâu vậy?
A:
あちらですよ。
Ở đằng kia đó.
()きましょう。
Cùng đi nhé.
B:
ええ。
Ừ.
  Đáp án: a

3)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
イーさん、あの映画(えいが)、もう()ましたか。
Bạn Ý, phim đó, bạn đã xem chưa?
B:
いいえ、まだです。
Chưa, vẫn chưa xem.
A:
わたしも まだです。
Tôi cũng chưa xem.
B:
じゃ、いっしょに()ませんか。
Vậy thì, chúng ta cùng xem được không?
A:
いいですね。
Ừ được đó.
あ、(つぎ)映画(えいが)は 7(とき)(はん)からですよ。
A, phim tiếp theo là từ 7 giờ 30 đấy.
B:
そうですか。
Vậy à.
じゃ、ちょっとお(ちゃ)を ()みましょう。
Vậy thì, chúng ta đi uống trà một chút nhé.
A: ええ。
Ừ.
  Đáp án: b