Bài 07 – Ngữ pháp

Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

Ngữ Pháp

Phần 1: Trợ từ で

Cấu trúc

 

~は Nで N2を V

  NTV: なんで
  Ý nghĩa
で:bằng, bằng cách.
  Giải thích & Hướng dẫn
Dùng để chỉ cách thức, phương tiện.
  Ví dụ
1.
ベトナム(べとなむ)(じん)は はしで ごはんを たべます。
Người Việt Nam ăn cơm bằng đũa.
2.

A:  なんで レポートを おくりましたか。
A: Bạn đã gửi báo cáo bằng cái gì?

B: Eメールで おくりました。
B: Tôi đã gửi bằng Email

Phần 2: Trợ từ に

Cấu trúc

 

~は Nに N2を V

  Giải thích & Hướng dẫn

に:Đối tượng chịu sự tác động của hành động xuất phát một chiều.

  Ví dụ
1.
わたしは かみに なまえを かきます。
Tôi viết tên lên tờ giấy.
2.
こんばん ははに でんわを かけます。
Tối nay tôi sẽ gọi điện cho mẹ.

Phần 3: あげます

Cấu trúc

 

  Ý nghĩa
あげます:Tặng.
  Giải thích & Hướng dẫn
Không dùng khi người khác tặng cho mình.
  Ví dụ
1.
わたしは ともだちに えんぴつを あげました。
Tôi đã tặng cho bạn cây bút chì.
2.
まつもとさんは はらだせんせいに フランスのワインを あげました。
Chị Matsumoto đã tặng cho thầy Harada chai rượu Vang của Pháp.

Phần 4: くれます

Cấu trúc

 

  Ý nghĩa
くれます:cho
  Giải thích & Hướng dẫn

Chỉ dùng くれます khi người khác tặng cho mình.

Chúng ta lược bỏ わたしに theo cách sau:

が Nを くれました

  Ví dụ
1.
せんせいは わたしに ほんを くれました。
Cô giáo cho tôi quyển sách.
2.
ちちは わたしに とけいを くれました。
Cha cho tôi chiếc đồng hồ.

Phần 5: もらいます

Cấu trúc

 

  Ý nghĩa
もらいます:nhận
  Giải thích & Hướng dẫn
Không dùng もらいます để nói người khác đã nhận từ mình một vật gì đó.
  Ví dụ
1.
わたしは ちちに とけいを もらいました。
Tôi đã nhận từ cha chiếc đồng hồ.
2.
ナムさんは せんせいに じしょを もらいました。
Nam đã nhận từ thầy giáo quyển từ điển.

Phần 6: もう ~ Vました  /  まだ~Vません

Cấu trúc

 

  Ý nghĩa

~もう ~Vました:~ đã ~ rồi.

~まだ ~Vません:~ Vẫn chưa ~.

Nếu dùng Vません thì có nghĩa chúng ta sẽ dứt khoát không làm hành động đó nhưng nếu thêm まだ vào trước thì có nghĩa là hiện tại chúng ta chưa làm hành động này nhưng tương lai có thể sẽ làm.

  Ví dụ
1.

A: もう ひるごはんを たべましたか。
A: Bạn đã ăn trưa chưa?

B: はい、もう たべました。
B: Tôi đã ăn rồi.

2.

A: テレサちゃんは もう ねましたか。
A: Bé Teresa đã ngủ chưa?

B: いいえ、 まだです。
B: Chưa, vẫn chưa.

Luyện Tập B

Phần 1: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với dữ liệu trên tranh

(れい): ごはんを ()べます ⇒ 

はしで ごはんを ()べます。
tôi ăn cơm bằng đũa.

Hoàn thành các câu sau:

1)  手紙(てがみ)を かきます ⇒

2)  レポートを (おく)ります   ⇒

3)  (かみ)を ()ります    ⇒

4)  ごはんを ()べます    ⇒

<<<  Đáp án  >>>

1) ボールペンで 手紙(てがみ)を かきます。
Tôi viết thư bằng bút bi.

2) ファクスで レポートを (おく)ります。
Tôi gửi báo cáo bằng máy fax.

3) はさみで (かみ)を ()ります。
Tôi cắt giấy bằng kéo.

4)()で ごはんを ()べます。
Tôi ăn cơm bằng tay.

Phần 2: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với dữ liệu trên tranh

(れい):⇒ 

これは 日本語(にほんご)で (なん)ですか。
Cái này trong tiếng Nhật nói như thế nào?

…… 「パソコン」です。 
……là Pasokon

Hoàn thành các câu sau:

1)⇒  2)⇒  3)⇒  4)⇒

<<<  Đáp án  >>>

1) 

これは 日本語(にほんご)で (なん)ですか。
Cái này trong tiếng Nhật nói như thế nào?

…… 「パンチ」です。
…… Là “panchi”.

2) 

これは 日本語(にほんご)で (なん)ですか。
Cái này trong tiếng Nhật nói như thế nào?

……「セロテープ」です。
…… Là “seroteepu”.

3) 

これは 日本語(にほんご)で (なん)ですか。
Cái này trong tiếng Nhật nói như thế nào?

……「ホッチキス」です。
…… Là “hocchikisu”.

4) 

これは 日本語(にほんご)で (なん)ですか。
Cái này trong tiếng Nhật nói như thế nào?

……「()ゴム(ごむ)」です。
…… Là “keshigomu”.

Phần 3: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với dữ liệu trên tranh

(れい): あげます ⇒

テレサちゃんに ノートを あげます。
Tôi cho bé Terasa quyển vở.

Hoàn thành các câu sau:

1) ()します ⇒ 

2) (おし)えます ⇒ 

3) ()きます ⇒ 

4) かけます ⇒ 

<<<  Đáp án  >>>

1)イーさんに (ほん)を ()します。
Tôi cho cô Lee mượn sách.

2)先生(せんせい)は 太郎(たろう)(くん)に 英語(えいご)を (おし)えます。
Thầy giáo dạy cậu Taro tiếng Anh.

3)(はは)に 手紙(てがみ)を ()きます。
Tôi viết thư cho mẹ.

4)シュミットさんに 電話(でんわ)を かけます。
Tôi gọi điện thoại cho anh Schmidt.

Phần 4: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với dữ liệu trên tranh

(れい): もらいます ⇒ 

(ちち)に シャツを もらいました。
Tôi nhận áo sơ mi từ bố.

Hoàn thành các câu sau:

1)()ります   ⇒ 

2)(なら)います   ⇒ 

3)もらいます   ⇒ 

4)もらいます  ⇒

<<<  Đáp án  >>>

1) カリナさんに CDを ()ります。
Tôi mượn CD từ chị Karina.

2)ワンさんに 中国語(ちゅうごくご)を (なら)います。
Tôi học tiếng Hoa từ anh Wang.

3)木村(きむら)さんに 手紙(てがみ)を もらいます。
Tôi nhận thư từ anh Kimura.

4)サントスさんに 電話(でんわ)を もらいます。
Tôi nhận được điện thoại từ anh Santos.

Phần 5: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với dữ liệu trên tranh

(れい):⇒ 

だれに 英語(えいご)を (なら)いましたか。
Bạn học tiếng Anh từ ai?

……ワットさんに (なら)いました。
……Tôi học từ anh Watt.

Hoàn thành các câu sau:

1)()きます     ⇒ 

2)かけます    ⇒ 

3)もらいます  ⇒ 

4)()ります    ⇒

<<<  Đáp án  >>>

1) 

だれに手紙(てがみ)()きましたか。
Bạn viết thư cho ai?

…… カリナさんに()きました。
…… Tôi viết cho chị Karina.

2) 

だれに 電話(でんわ)を かけましたか。
Bạn gọi điện thoại cho ai?

…… グプタさんに かけました。
…… Tôi gọi điện thoại cho anh Gupta.

3) 

だれに プレゼントを もらいましたか。
Bạn nhận quà từ ai?

…… (はは)に もらいました。
……Tôi nhận từ mẹ.

4) 

だれに お(かね)を ()りましたか。
Bạn mượn tiền từ ai?

…… 山田(やまだ)さんに ()りました。
…… Tôi mượn từ anh Yamada.

Phần 6: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với dữ liệu cho sẵn

    (れい)    

   

(かあ)さんの 誕生日(たんじょうび)に (なに)を あげましたか    
Bạn đã tặng gì vào ngày sinh nhật mẹ bạn?
    (はな)       ⇒  

…… (はな)を あげました。
…… Tôi đã tặng hoa.

Hoàn thành các câu sau:

1)  去年(きょねん)の クリスマスに (なに)を もらいましたか。(ネクタイと (ほん)) ⇒

2)  どこで 日本語(にほんご)を (なら)いましたか。(アメリカ) ⇒

3)  いつ 家族(かぞく)に 電話(でんわ)を かけますか。(あした) ⇒

4)  だれに この CDを ()りましたか。(友達(ともだち)) ⇒

<<<  Đáp án  >>>

1) 

去年(きょねん)の クリスマスに (なに)を もらいましたか。(ネクタイと (ほん)) ⇒
Giáng sinh năm ngoái bạn nhận được gì?

…… ネクタイと (ほん)を もらいました。
……Tôi nhận được caravat và sách.

2) 

どこで 日本語(にほんご)を (なら)いましたか。(アメリカ) ⇒
Bạn học tiếng Nhật ở đâu?

……アメリカで (なら)いました。
…… Tôi học ở Mỹ.

3) 

いつ 家族(かぞく)に 電話(でんわ)を かけますか。(あした) ⇒。
Khi nào bạn gọi điện cho gia đình?

…… あした かけます。
…… Tôi gọi vào ngày mai.

4) 

だれに この CDを ()りましたか。(友達(ともだち)) ⇒
Bạn mượn cái CD này từ ai?

…… 友達(ともだち)に ()りました。
…… Tôi mượn từ bạn.

Phần 7: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với dữ liệu cho sẵn

(れい)1: 切符(きっぷ)を ()います(はい) ⇒ 

もう 切符(きっぷ)を ()いましたか。
Bạn đã mua vé chưa?

……はい、もう ()いました。
…… Vâng, tôi đã mua rồi.

(れい)2: 手紙(てがみ)を ()きます(いいえ) ⇒ 

もう 手紙(てがみ)を ()きましたか。
Bạn đã viết thư chưa?

…… いいえ、まだです。
…… Chưa, tôi vẫn chưa.

Hoàn thành các câu sau:

1)  レポートを (おく)ります(いいえ) ⇒

2)  京都(きょうと)へ ()きます(はい) ⇒

3)  ミラーさんは (かえ)ります(いいえ) ⇒

4)  テレサちゃんは ()ます(はい) ⇒

<<<  Đáp án  >>>

1) 

もう レポートを (おく)りましたか。
Bạn đã gửi bản báo cáo chưa?

…… いいえ、まだです。
…… Chưa, tôi vẫn chưa.

2) 

もう 京都(きょうと)へ ()きましたか。
Bạn đã đi Kyoto chưa?

…… はい、もう ()きました。
……Vâng, tôi đã đi rồi.

3) 

もう ミラーさんは (かえ)りましたか。
Anh Miller đã về chưa?

…… いいえ、まだです。
…… Chưa, vẫn chưa về.

4) 

もう テレサちゃんは ()ましたか。
Bé Teresa đã ngủ chưa?

…… はい、()ました。
……Vâng, đã ngủ rồi.