Câu 1
1. 寮の生活は どうですか。
Nhân vật được đề cập trong bài hội thoại cuộc sống ở ký túc xá như thế nào? Chọn a hay b.
例:
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
皆さん、寮の生活は どうですか。 Mọi người, cuộc sống ở ký túc xá như thế nào? もう、慣れましたか。 Đã quen chưa? タワポンさん。 Anh Thawaphon. |
| B: |
はい、もう慣れました。 Vâng, đã qen rồi. |
| A: |
寮の食べ物は どうですか。 Đồ ăn ở Ký Túc Xá như thế nào? |
| B: |
とてもおいしいです。 Rất ngon. |
| A: |
夜は 何を しますか。 Buổi tối làm gì? |
| B: |
ビデオを 見ます。 Xem phim. 友達と いっしょに。 Và cùng với bạn bè. 寮の生活は とても楽しいです。 Cuộc sống ở ký túc xá rất vui. |
| Đáp án: a a |
1)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
エドさんは どうですか。 Bạn Edo như thế nào? |
| C: |
うーん。大変です。 U…m, vất vả. 食べ物、友達、日本語……。 Từ món ăn, bạn bè, tiếng Nhật ……. |
| A: |
そうですか。 Vậy à. |
| C: |
食べ物は あまりおいしくないです。 Món ăn thì không được ngon lắm. 友達は 親切ですが、 Bạn bè thì tử tế nhưng mà. いつも忙しいです。 Thường bận rộn. そして友達の 日本語は 難しいです。 Hơn nưa, tiếng Nhật của bạn khó. わかりません。 Không hiểu gì hết. |
| A: |
そうですか。 Vậy à. |
| Đáp án: b a b |
2)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
リンさん、どうですか。 Bạn Lynn thì như thế nào? 寮の生活は。 Cuộc sống ở ký túc xá. |
| D: |
そうですね。 Đúng rồi nhỉ. この寮は 古いですね。 ký túc xá này cũ nhỉ. 部屋、エレベーター、トイレ、……。 Phòng ốc, thang máy, nhà vệ sinh……. あまり便利じゃありません。 Không được tiện cho lắm. |
| A: |
便利じゃありませんか。 Không tiện sao? 寮の友達は どうですか。 Bạn bè ở ký túc xá thì như thế nào? |
| D: |
友達ですか。 Bạn bè à? そうですね。 Đúng rồi nhỉ. わたしは 夜は いつも11時に 寝ますが、 Tôi buổi tối thường ngủ vào lúc 11 giờ. 友達は 毎晩12時まで テレビを 見ます。 Mỗi tối bạn bè xem ti vi đến 12 giờ. 時々1時まで にぎやかです。 Thỉnh thoảng nhộn nhịp đến 1 giờ. |
| A: |
そうですか。 Vậy à. 大変ですね。 Vất vả quá nhỉ. |
| Đáp án: b b |
Câu 2
2. グプタさんは 日本人の うちへ 行きました。何を しましたか。何を 話しましたか。
Anh Gupta đã đi đến nhà người Nhật, anh ấy đã làm gì và đã trò chuyện gì.
例:
Đáp án: bグプタさんは {a.熱い b. 冷たい}お茶を 飲みました。
<<< Script & Dịch >>>
| B: |
ごめんください。 Có ai ở nhà không. |
| A: |
あ、グプタさん、いらっしゃい。 A, Anh Gupta, xin mời anh vào nhà. 暑いですね。 Trời nóng nhỉ. 冷たいです。 Đây là trà lạnh. どうぞ。 Mời anh dùng. |
| B: |
ありがとうございます。 Cảm ơn. あ、おいしいお茶ですね。 Trà ngon nhỉ. |
| Đáp án: b |
1)
インドのアグラは {a.大きい b.にぎやかな} 町です。
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
グプタさんは インドの どちらから? Anh Gupta đến từ đâu của Ấn Độ? |
| B: |
インドの アグラです。 Từ thành phố Agura của Ấn Độ. |
| A: |
アグラ? どんな町ですか。 Agura hả? là thành phố như thế nào? |
| B: |
あまり大きくないですが、 Không to lắm nhưng. にぎやかな町です。 Là thành phố nhộn nhịp. |
| Đáp án: b |
2)
IMCは{a.有名な b.いい} 会社です。
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
グプタさん、会社は IMCですね。 Anh Gupta làm việc ở công ty IMC nhỉ. どんな会社ですか。 Công ty như thế nào? |
| B: |
コンピューターの 会社です。 Công ty phần mềm mày tính. あまり有名じゃありませんが、 Không nổi tiếng lắm nhưng mà. いい会社です。 Là công ty tốt. |
| A: |
そうですか。 Vậy à. |
| Đáp án: b |
3)
うちは 神戸です。{a.すてきな b.古い} うちです。
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
今、うちは 神戸ですね。 Nhà của bạn bây giờ ở Kobe nhỉ. 神戸は すてきな町ですね。 Kobe là thành phố rất đẹp nhỉ. |
| B: |
ええ。町は いいですが、 Vâng, thành phố đẹp nhưng mà. わたしの うちは あまりよくないです。 Nhà của tôi không đẹp lắm. |
| A: |
そうですか。 Vậy à. |
| B: |
古いです。 Củ. そしてきれいじゃありません。 Và không đẹp. |
| A: |
そうですか。 Vậy à. |
| Đáp án: b |
4)
日本語の 先生は{a.おもしろい b.ハンサムな}人です。
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
日本語の 先生は どんな人ですか。 Thầy giáo tiếng nhật là người như thế nào? |
| B: |
とてもおもしろい先生です。 Là thầy giáo rất vui tính. あまりハンサムじゃありませんが。 Không đẹp trai lắm. |
| A: |
そうですか。 Vậy à. |
| B: |
あ、もう4時ですね。 A, đã 4 giờ rồi nhỉ. そろそろ失礼します。 Đã đến lúc tôi phải về. きょうは どうもありがとうございました。 Hôm nay cảm ơn bạn rất nhiều. |
| Đáp án: a |
Câu 3
3. どれを 買いましたか。
Nhân vật liên quan đã mua cái gì, tương ứng là hình a, hình b hay hình c.
例:
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
いらっしゃいませ。 Xin chào quý khách. |
| B: |
その傘を 見せてください。 Hãy cho tôi xem cây dù đó. |
| A: |
どれですか。 Xin hỏi cái nào ạ? |
| B: |
その 白い傘です。 Cây dù màu trắng đó. |
| A: |
はい、どうぞ。 Vâng, xin mời quý khách xem ạ. |
| B: |
いくらですか。 Bao nhiêu tiền? |
| A: |
2,000円です。 2,000 yên. |
| B: |
じゃ、これを ください。 Vậy thì, hãy cho tôi cái này. |
| Đáp án: a |
1)
<<< Script & Dịch >>>
| B: |
すみません。 Xin lỗi. あのいす、どこのですか。 Cái ghế kia, là của nước nào ạ? |
| A: |
どれですか。 Xin hỏi là cái nào? |
| B: |
あの 高いいすです。 Cái ghế cao kia. |
| A: |
あ、あれですか。 A, cái kia phải không? アメリカのです。 Là của nước Mỹ. |
| B: |
そうですか。 Vậy à. おもしろいですね。 Nhìn hay nhỉ. あれをください。 Lấy cho tôi cái kia. |
| Đáp án: b |
2)
<<< Script & Dịch >>>
| B: |
きれいな靴ですね。 Giầy đẹp nhỉ. |
| A: |
ええ。イタリアのです。 Vâng, của Ý. |
| B: |
ちょっと小さいですね。 Hơi nhỏ nhỉ. |
| A: |
こちらの 黒い靴は いかがですか。 Giầy màu đen này được không? フランスのです。 Của Pháp. |
| B: |
うん、いい。いいですね。 Uh, được. Được đấy nhỉ. これを ください。 Hãy cho tôi cái này. |
| Đáp án: c |
3)
<<< Script & Dịch >>>
| B: |
わ、おもしろい車ですね。 Wa, chiếc xe hay nhỉ. どこのですか。 Của nước nào vậy? |
| A: |
トンダ自動車の 新しい車です。 Xe mới, xe hơi Tonda. |
| B: |
青いですね。白い車は? Màu xanh nhỉ. Xe màu trắng thì sao? |
| A: |
はい。こちらへ どうぞ。 Vâng. Xin mời đến chỗ này. |
| B: |
ああ、これ。 A, cái này. いいなあ。 Được nha. いくらですか。 Bao nhiêu tiền? |
| A: |
98万円です。 980,000 yên. |
| B: |
え? あまり高くないですね。 Hả ? Không có đắt tiền lắm nhỉ. じゃ、これを ください。 Vậy thì, hãy cho tôi cái này. |
| A: |
はい、ありがとうございます。 Vâng, cảm ơn ạ. |
| Đáp án: b |








