Động từ được chia thể rồi kết hợp với cấu trúc ngữ pháp sẽ có những ý nghĩa khác nhau.
Động từ được phân nhóm thành 3 nhóm sau:
Nhóm I
V[い]ます Những động từ có [hàng い] + ます
Nhóm II
V[え]ます Những động từ có [hàng え] + ます
Và những động từ có vần い đặc biệt:
います、起きます、見ます、借ります、降ります、浴びます、落ちます、借ります、着ます、たります、できます、閉じます、存じます、信じます、過ぎます、煮ます、似ます、診ます
Nhóm III
来ます
します(Nします)
Nhóm I
い、ち、り → ってみ、び、に → んで
き、ぎ → いて、いで
し → して
Nhóm II
Vます → VてNhóm III
来ます → 来て
します → して(Nします → Nして)
Đặc biệt: いきます → いって
|
Cấu trúc |
|
|
|
|
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
ください: Hãy cho tôi ~ (dùng cho N) Vてください:Xin hãy làm ~ :(dùng cho V) |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
ください:Yêu cầu người khác thực hiện một việc gì đó. Thường đi cùng với cụm từ すみませんが để yêu cầu một cách lịch sự. が trong trường hợp này có tác dụng nối câu. Trong giao tiếp thông thường chúng ta sẽ nghe phát âm すみません thành すいません |
| Ví dụ | |
| 1. |
A: すみません、でんきを つけてください。 A: Xin lỗi, xin hãy bật đèn dùm.
B: はい。 B: Vâng. |
| 2. |
A: みなさん、ここに なまえを かいてください。 A: Các bạn hãy viết tên vào chỗ này.
B: はい。 B: Vâng ạ. |
|
Cấu trúc |
|
|
|
|
| Ý nghĩa | |
| ☞ | Vかた:cách làm ~ |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Vかた mang tính chất là một danh từ. 漢字を 書きます Viết Hán tự 漢字の 書き方 Cách viết Hán tự 漢字の 書き方を 習います。 Học cách viết Hán tự. |
| Ví dụ | |
|
|
|
|
Cấu trúc |
|
|
|
|
| Ý nghĩa | |
| ☞ | [Nの] Vかた:cách V [N] |
| Ví dụ | |
| 1. |
A: 山田さんの 家で 何をしましたか。 A: Bạn đã làm gì ở nhà chị Yamada vậy?
B: 私は 山田さんに 日本料理の 作り方 を習いました。 B: Tôi học cách nấu món ăn Nhật từ chị Yamada. |
| 2. |
ナムさんは 名前の つけ方の 本を 読みます。 Anh Nam đọc sách về cách đặt tên. |
|
Cấu trúc |
|
|
|
|
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
~Vましょうか:để tôi làm ~ けっこう: được rồi, đủ rồi. |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Đưa ra đề nghị mình sẽ thực hiện một hành động gì đó cho đối phương. Ôn cách chia Vましょう:
V |
| Ví dụ | |
| 1. |
A: 写真を とりましょうか。 A: Để tôi chụp hình cho nha.
B: ええ、お願いします。 B: Vâng, nhờ bạn nhé. |
| 2. |
A: ジュースを 買いましょうね。 A: Để chị mua nước ép cho nha.
B: ええ、いいですよ。ありがとう。 B: Vâng, được đó. Cám ơn chị. |
|
Cấu trúc |
|
|
~は Nを Vています。 |
|
| Ý nghĩa | |
| ☞ | ~Vています:đang ~ |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Diễn tả hành động đang xảy ra ở thời điểm nói. Thường đi với từ 今 mang nghĩa “ bây giờ” |
| Ví dụ | |
| 1. |
A: 何を していますか。 A: Đang làm gì vậy?
B: 新聞を 読んでいます。 B: Đang đọc báo. |
| 2. |
A: ナムさん、今 どこですか A: Nam ơi, đang ở đâu vậy?
B: 駅の前で まっていますよ。 B: Đang đợi ở trước nhà ga nè. |
|
Cấu trúc |
|
|
Nが V。 |
|
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Cấu trúc khi muốn miêu tả hiện tượng tự nhiên được cảm nhận bằng giác quan. Truyền đạt khách quan một sự việc. |
| Ví dụ | |
| 1. |
あめが ふっています。 Trời đang mưa. |
| 2. |
ミラーさんが いませんね。 Không có anh Miller nhỉ. |
例: ちょっと 手伝います
Hoàn thành các câu sau:
1) エアコンを つけます ⇒
2) ドアを 閉めます ⇒
3) 写真を 撮ります ⇒
4) もう 少し ゆっくり 話します ⇒
1) エアコンを つけます
2) ドアを 閉めます
3) 写真を 撮ります
4) もう 少し ゆっくり 話します
例1: 電気を 消します(ええ)
例2: 塩を 取ります(いいえ)
Hoàn thành các câu sau:
1) 地図を かきます(ええ) ⇒
2) 荷物を 持ちます(いいえ) ⇒
3) エアコンを つけます(いいえ) ⇒
4) 駅で 迎えに 行きます(ええ) ⇒
例: 窓を 開けます(少し)
Hoàn thành các câu sau:
1) これを コピーします(5枚) ⇒
2) レポートを 送ります(すぐ) ⇒
3) タクシーを 呼びます(2台) ⇒
4) あしたも 来ます(10時) ⇒
例:
Hoàn thành các câu sau:
1)⇒ 2)⇒ 3)⇒ 4)⇒
例:
Hoàn thành các câu sau:
1) 山田さんは 何を して いますか。 ⇒
2) サントスさんは どこで 寝て いますか。 ⇒
3) ワンさんは 何を読んで いますか。 ⇒
4) ミラーさんは だれと 話して いますか。 ⇒
5) シュミットさんは 釣りを して しますか。 ⇒
6) 今 雨が 降って いますか。 ⇒








