1. カリナさんは タクシーで 空港から 友達の うちへ 行きます。運転手は 何を しますか。
Karina từ sân bay đi đến nhà của một người bạn bằng xe taxi. Tài xế làm gì?
例:
Đáp án: a
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
神戸まで お願いします。 Làm ơn cho tôi đến Kobe. |
| B: |
どうぞ。 Xin mời quý khách. |
| A: |
すみません。 Xin lỗi. この荷物は とても重いです。 Hành lý này rất nặng. ちょっと 手伝ってください。 Hãy phụ giúp tôi một chút. |
| B: |
いいですよ。 Được thôi mà. |
| Đáp án: a |
1)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
ちょっと 暑いですね。 Trời hơi nóng nhỉ. |
| B: |
じゃ、エアコンを つけますか。 Vậy thì, để tôi bật máy lạnh nhé? |
| A: |
あのう、わたし、エアコンは ちょっと……。 Dạ, tôi thì, máy lạnh hơi (không quen lắm) ……. 窓を 開けてください。 Làm ơn hãy mở cửa giùm ạ. |
| B: |
はい。 Vâng. |
| Đáp án: c |
2)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
わあ、あの山、きれいですね。 Wa, ngọn núi đó đẹp nhỉ. すみません。 Xin lỗi. ちょっと 止めてください。 Hãy dừng xe lại một chút. |
| B: |
はい。 Vâng. |
| A: |
この ケータイで わたしの 写真を 撮ってください。 Hãy chụp hình tôi bằng điện thoại cầm tay này nhé. あの 山も いっしょにお願いします。 Làm ơn chụp cùng vói ngọn núi kia giùm ạ. |
| B: |
いいですよ。 Được thôi mà. |
| Đáp án: c |
3)
<<< Script & Dịch >>>
| B: |
この近くです。わかりますか。 Ở gần đây, bạn có biết đường không? |
| A: |
1回 来ましたから、だいたい わかります。 Vì đã có đến một lần nên biết đại khái. あ、あそこに 信号が ありますね。 À, có đèn tín hiệu ở đằng kia nhỉ. あの 信号を 左へ 曲がってください。 Hãy quẹo sang trái của đèn tín hiệu giao thông đó. |
| B: |
はい、左ですね。 Vâng, bên trái nhỉ. まっすぐ行きますか。 Đi thẳng phải không? |
| A: |
いいえ、あの 郵便局の 前で 止めてください。 Không, hãy dừng xe lại trước bưu điện đó. |
| B: |
はい。 Vâng. |
| Đáp án: a |
2. 男の人は 何と 言いますか。
Người đàn ông nói điều gì?
例:
Đáp án: a
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
ああ、疲れました。 A, đã mệt rồi. 朝から 晩まで 会議。 Họp từ sáng cho đến tối. あしたも 会議です。 Ngày mai cũng họp nữa. |
| B: |
あしたの 資料の コピーは? Việc copy tài liệu ngày mai sao? |
| A: |
ああ、まだです。 à, vẫn chưa ạ. |
| B: |
a.じゃ、コピーしましょうか。 Vậy tôi copy cho nhé. |
|
b.じゃ、会議に 行きましょうか。 Vậy tôi đi họp cho nhé. |
|
|
c.じゃ、ちょっと 休みましょうか。 Vậy nghỉ chút nhé. |
|
| Đáp án: a |
1)
<<< Script & Dịch >>>
| B: |
この部屋、少し 寒いですね。 Phòng này, hơi lạnh nhỉ. |
| A: |
わたしも 少し 寒いです。 Tôi cũng hơi lạnh. |
| B: |
a.窓を 開けましょうか。 Tôi mở cửa sổ nhé. |
|
b.電気を つけましょうか。 Tôi bật điện nhé. |
|
|
c.エアコンを つけましょうか。 Tôi bật máy điều hòa nhé. |
|
| Đáp án: c |
2)
<<< Script & Dịch >>>
| B: |
はい、大阪事務所です。 Vâng, văn phòng Osaka đây ạ. |
| A: |
あのう、中国の チンですが。 À này, tôi là Chin đến từ Trung Quốc. |
| B: |
ああ、チンさん。山田です。 A, chào Chin. Tôi là Yamada. |
| A: |
あのう、あした飛行機で そちらへ 行きます。 À này, ngày mai tôi sẽ đi đến chỗ đó bằng máy bay. |
| B: |
何時ですか。 Lúc mấy giờ? |
| A: |
えーと、3時20分です。 Um… lúc 3 giờ 20 phút. |
| B: |
3時20分ですね。 3 giờ 20 phút nhỉ. 荷物が たくさんありますか。 Bạn có hành lý nhiều không? |
| A: |
大きい荷物は 1つですが、とても重いです。 Có 1 hành lý lớn, rất nặng. |
| B: |
a.じゃ、見に 行きましょうか。 Vậy thì, tôi đi xem cho nhé. |
|
b.じゃ、迎えに 行きましょうか。 Vậy thì, tôi đi đón nhé. |
|
|
c.じゃ、取りに 行きましょうか。 Vậy thì, tôi đi lấy cho nhé. |
|
| Đáp án: b |
3)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
すみません、げんき病院は どこに ありますか。 Xin lỗi, bệnh viện Genki nằm ở đâu vậy? |
| B: |
病院ですか。 Bệnh viện phải không? 近いですよ。 Gần đây đó. この信号を 右へ 曲がってください。 Hãy quẹo phải của đèn tín hiệu giao thông này. それから、次の信号を 左へ 曲がってください。 Sau đó, hãy quẹo trái của đèn tín hiệu giao thông tiếp theo. 右にあります。 Nó nằm ở bên phải. |
| A: |
信号を 右へ……それから……えーと、ああ、わかりません。 Quẹo phải của đèn tín hiệu giao thông…… sau đó…… um… tôi không hiểu. |
| B: |
a.地図を かきましょうか。 Tôi vẽ sơ đồ cho nhé. |
|
b.タクシーを 呼びましょうか。 Tôi gọi tắc xi cho nhé. |
|
|
c.電話を かけましょうか。 Tôi điện thoại cho nhé. |
|
| Đáp án: a |
3. 山田さんは 今、何を していますか。
Yamada bây giờ đang làm gì?
例:
Đáp án: a
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
IMCでございます。 Đây là công ty IMC. |
| B: |
あのう、山田さんは いますか。 À này, có Yamada ở đây không ạ? |
| A: |
いますが、今、電話で 話しています。 Có ạ. Nhưng hiện giờ đang nói chuyện điện thoại. |
| B: |
じゃ、ちょっと 待ちます。 Vậy thì, tôi đợi một chút. |
| Đáp án: a |
1)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
はい、山田です。 Vâng, tôi là Yamada. |
| B: |
松本ですが、資料は まだですか。 Tôi là Matsumoto. Tài liệu chưa xong à? |
| A: |
今、コピーしていますか。 Bây giờ đang copy. |
| B: |
急いでください。待っていますから。 Gấp gáp lên. Vì tôi đang đợi. |
| C: |
はい。すみません。 Vâng, xin lỗi nhé. |
| Đáp án: c |
2)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
IMC でございます。 Đây là công ty IMC. |
| B: |
あのう、山田さんは いますか。 Dạ, Có Yamada ở đây không ạ? |
| A: |
すみません。 Xin lỗi. 山田は 今、会議を しています。 Anh/chị Yamada hiện giờ đang họp. |
| B: |
何時に 終わりますか。 Họp kết thúc vào lúc mấy giờ vậy? |
| A: |
3時です。 Lúc 3 giờ. |
| B: |
じゃ、また3時半 電話を かけます。 Vậy thì, 3 giờ rưỡi tôi sẽ gọi lại. |
| A: |
そうですか。 Vậy à. よろしくお願いします。 Rất mong nhận được sự hợp tác của anh/chị. |
| Đáp án: e |
4. 留学生は 日本人の 学生と 旅行に 行きました。だれと だれが 同じ部屋ですか。
Du học sinh đã đi du lịch cùng với học sinh Nhật Bản. Ai và ai ở cùng phòng với nhau?
例:
Đáp án:
| 名前 | キム |
| 部屋 | 256 |
| だれと? | 山下 |
| どの人? | g |
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
キムさん、部屋は 256です。 Bạn Kim số phòng là 256. 山下さんと 同じ部屋ですよ。 Cùng phòng với bạn Yamashita. |
| B: |
山下さん? Anh Yamashita? |
| A: |
あの人です。 Là người kia. |
| B: |
えっ、どこですか。 Hả, ở đâu? |
| A: |
あそこに いますよ。 Ở đằng kia ấy. 今、電話を かけています。 Hiện tại đang gọi điện thoại đó. |
| B: |
ああ、あの 人ですか。 À, là người đó à. |
1)
| 名前 | リン |
| 部屋 | 713 |
| だれと? | ______ |
| どの人? | ______ |
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
リンさん、部屋は 713です。 Bạn Lynn số phòng là 713. 秋田さんと 同じ部屋ですよ。 Cùng phòng với bạn Akita đấy. わかりますか。 Bạn đã biết chưa? |
| C: |
いいえ。 Chưa. |
| A: |
あの店に 男の人が いますね。 Có một người nam ở tiệm đằng kia nhỉ. あの 人ですよ。 Là người đó đấy. 今、買い物を しています。 Hiện bạn đó đang mua đồ. |
| C: |
ああ、わかりました。 A, tôi đã biết rồi. |
| Đáp án: 秋田 c |
2)
Đáp án:
| 名前 | タワポン |
| 部屋 | ______ |
| だれと? | 後藤 |
| どの人? | ______ |
<<< Script & Dịch >>>
| D: |
わたしは だれと 同じ部屋ですか。 Tôi cùng phòng với ai vậy? |
| A: |
タワポンさんですね。 Bạn Thawaphon nhỉ. えーと……後藤さんと 同じ部屋ですよ。 Um… bạn ở cùng phòng với bạn Goto đấy. 727です。 Số phòng là 727. |
| D: |
727ですか。 727 phải không? |
| A: |
ええ、あちらの エレベーターで 行ってください。 Vâng, bạn hãy đi bằng thang máy đằng kia. |
| D: |
あのう、後藤さんは どこに いますか。 Um… Bạn Goto ở đâu vậy? |
| A: |
えーと、後藤さんは……あ、今ロビーで 雑誌を 読んでいますよ。 Um… Bạn Goto…… À, hiện giờ bạn đó đang đọc tạp chí ở hành lang. |
| D: |
わかりました。 Tôi đã biết rồi. ありがとう。 Cảm ơn. |
| Đáp án: 727 a |
3)
Đáp án:
| 名前 | カリナ |
| 部屋 | ______ |
| だれと? | ______ |
| どの人? | ______ |
<<< Script & Dịch >>>
| E: |
すみません。カリナです。 Xin lỗi, tôi là Karina. わたしの 部屋は どこですか。 Phòng của tôi ở đâu vậy? |
| A: |
あ、カリナさん、ちょっと待ってください。 À, chào bạn Karina, bạn hãy chờ một chút nhé. えーと、部屋は 247です。 Vâng, số phòng là 247. |
| E: |
だれと いっしょですか。 Tôi ở cùng với ai vậy? |
| A: |
青木さんと いっしょです。 Bạn ở cùng với bạn Aoki. 青木さんは インドネシア語が わかりますよ。 Bạn Aoki biết tiếng In-đô-nê-xi-a đấy. |
| E: |
あ、そうですか。どこに いますか。 A, là vậy à. Ở đâu vậy? |
| A: |
今、ロビーで 友達と コーヒーを 飲んでいますよ。 Hiện giờ, bạn đó đang uống cà phê với người bạn ở hành lang đấy. |
| E: |
あの 黒いシャツの 人ですか。 Người mặc áo màu đen đó phải không? |
| A: |
いいえ、白いシャツの 人です。 Không, người mặc áo màu trắng. |
| E: |
はい、わかりました。 Vâng, tôi đã biết rồi a. |
| Đáp án: 247 青木 f |






