1. 学生は 旅行に 行きます。何を しては いけませんか。
Học sinh sẽ đi du lịch, các học sinh sẽ không được làm việc gì?
いいです・・・〇 いけません・・・✖
Đúng thì 〇, sai thì ✖
例:
Đáp án: a. ( X ) b. ( X ) c. ( O )
<<< Script & Dịch >>>
| B: |
皆さん、あしたから 旅行に 行きます。 Xin chào các bạn, từ ngày mai chúng ta sẽ đi du lịch. パスポートや 切符は 大切ですから、 Vì hộ chiếu và vé quan trọng nên. なくさないでください。 Xin đừng làm mất nhé. ホテルの 部屋で 友達と 遊ばないでください。 Xin đừng chơi bời trong phòng khách sạn. それから、夜は 一人で 出かけないでください。 Và, buổi tối, xin đừng ra ngoài nhé. |
| B: |
えー? Hả??? |
| C: |
わかりました。 Tôi đã hiểu rồi. |
| Đáp án: a. ( X ) b. ( X ) c. ( O ) |
1)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
皆さん、今から 飛行機に 乗ります。 Chào mọi người, bây giờ chúng ta sẽ lên máy bay. 乗っ てから、10分ぐらい、コンピューターや ケータイを 使わないでください。 Sau khi lên máy bay, khoảng 10 phút chúng ta không được sử dụng máy vi tính hay điện thoại di động. 危ないですから、立たないでください。 Vì nguy hiểm nên xin đừng có đứng nhé. それから、トイレも 行かないでください。 Và cũng xin đừng đi vệ sinh nhé. |
| C: |
はい。10分ぐらいですね。 Vâng. Khoảng 10 phút nhỉ. |
| Đáp án: a. ( X ) b. ( X ) c. ( O ) |
2)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
皆さん、ここは 有名な 美術館です。 Chào mọi người, chỗ này là bảo tang mỹ thuật nổi tiếng. ここの 絵や 写真は 大切ですから、触らないでください。 Hình hay tranh ở chỗ này vì quan trọng nên xin đừng chạm vào. |
| B: |
先生、写真を 撮っても いいですか。 Thưa thầy/cô chúng em chụp hình được không ạ? |
| A: |
いいえ。写真も 撮らないでください。 Không, xin đừng chụp hình nhé. |
| B: |
はい、わかりました。 Vâng, chúng em đã hiểu rồi ạ. |
| Đáp án: a. ( X ) b. ( O ) c. ( X ) |
3)

<<< Script & Dịch >>>
| A: |
皆さん、ここは 国の 図書館です。 Chào các bạn, chỗ này là thư viện quốc gia. 今から 入りますが、飲み物や 食べ物は かばんの中に 入れてください。 Bây giờ, chúng ta sẽ vào trong đó nên đồ ăn uống hãy cất vào trong cặp nhé. 大切な 本が たくさんあります。 Có nhiều sách quan trọng. シー。 Im lặng…. 中で 話さないでくださいよ。 Xin đừng nói chuyện trong thư viện nhé. みんな本を 読んでいますから。 Vì mọi người đang đọc sách. |
| BC: |
はい。 Vâng ạ. |
| A: |
じゃ、入りましょう。 Vậy thì, chúng ta cùng vào nào. |
| Đáp án: a. ( O ) b. ( X ) c. ( X ) |
2. 女の 人は 何と 言いますか。
Người phụ nữ sẽ nói gì?
例:
Đáp án: a
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
佐藤さん。 Chào bạn Sato. かぜは どうですか。 Bạn bị cảm lạnh như thế nào rồi ? もう大丈夫ですか。 Có bị sao không ạ? |
| B: |
ええ、パクさん、ありがとうございます。 Vâng, chào bạn Park, cảm ơn bạn nhiều. きのうは テニスを しました。 Hôm qua tôi đã chơi tenis. |
| A: |
え、テニス? 大丈夫ですか。 Chơi Tenis à ? Có sao không ? |
| B: |
はい、もう元気ですから。 Vâng, vì tôi đã khỏe rồi ạ. |
|
a.心配しないでください。 Xin hãy đừng lo lắng. |
|
|
b.心配しては いけません。 Không được lo lắng. |
|
| Đáp án: a |
1)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
パクさん、お仕事は どうですか。 Chào anh Park, công việc của anh như thế nào ? |
| B: |
忙しいです 。 Bận rộn. 毎日残業です 。 Phải tăng ca mỗi ngày. |
| A: |
そうですか 。 Vậy à. 大変ですね 。 Vất vả nhỉ. |
|
a.週末は 休まないで くださいね。 Cuối tuần xin đừng nghỉ nhé. |
|
|
b.週末は ゆっくり 休んでください。 Cuối tuần hãy nghỉ ngơi thong thả nhé. |
|
| Đáp án: b |
2)
<<< Script & Dịch >>>
| B: |
パクさん、来月国へ 帰りますね。 Chào anh Park, tháng tới anh về nước nhỉ. |
| A: |
ええ、もう少し日本に いたいですが。 Vâng, tôi muốn ở lại Nhật thêm một ít nữa nhưng mà. 残念です。 Thật đáng tiếc. |
| B: |
いっしょに いろいろな 所へ 行って、お酒を 飲みましたね。 Anh đã đi cùng với tôi đến nhiều nơi và cùng rượu nữa ha. |
| A: |
ええ、楽しかったです。 Vâng, thật sự rất vui. |
| B: |
パクさんは お酒が 好きですね。 Anh Park thích uống rượu nhỉ. でも、体は 大切ですから、 nhưng mà, vì sức khỏe là quan trọng nên. |
|
a.たくさん 飲んでくださいね。 Hãy uống nhiều nhé. |
|
|
b.あまり 飲まないでくださいね。 Xin đừng uống nhiều quá nhé. |
|
| Đáp án: c |
3)
<<< Script & Dịch >>>
| B: |
パクさん、もう国に 荷物を 送りましたか。 Chào anh Park, anh đã gởi hành lý về nước chưa vậy? |
| A: |
ええ、もう送りました。 Vâng, tôi đã gởi rồi. |
| B: |
パクさん、メールを くださいね。 Anh Park, hãy viết mail nhé. それから……。 Và ……. |
| A: |
何ですか。 Chuyện gì vậy ? |
| B: |
わたし、来年韓国へ 行きます。 Năm tới tôi sẽ đi Hàn Quốc. パクさんに 会って、話したいですから、 Vì muốn gặp anh Park, muốn nói chuyện nên. |
|
a.日本語を 忘れないでくださいね。 Xin đừng quên tiếng nhật nhé. |
|
|
b.日本を 思い出してくださいね。 Hãy nghĩ về Nhật Bản nhé. |
|
| Đáp án: a |
3. サントスさんは どうして いっしょに 行きませんか。
Santos tại sao lại không đi cùng?
例:
Đáp án: c
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
サントスさん、もう12時ですね。 Chào bạn Santos, bây giờ đã 12 giờ rồi nhỉ. 昼ごはんを 食べに 行きませんか。 Cùng đi ăn cơm trưa không? |
| B: |
すみません。 Xin lỗi. このレポートを 1時までに ブラジルに 送らなければなりません。 Tôi phải gởi báo cáo này sang Brasil đến trước 1 giờ. |
| A: |
そうですか。 Vậy à. |
| B: |
あとで 行きます。 Tôi sẽ đi sau ạ. いつもの レストランですね。 Nhà hàng thường đến nhỉ. |
| A: |
ええ。じゃ。 Vâng, vậy thì (tôi đi trước). |
| Đáp án: c |
1)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
サントスさん、日曜日サッカーを 見に 行きませんか。 Chào bạn Santos, chủ nhật này cùng đi xem đá bóng không? |
| B: |
うーん。行きたいですが、 Uh… Tôi muốn đi nhưng mà. 日曜日は 国から 妻の 両親が 来ますから……。 Chủ nhật này bố mẹ vợ từ nước sang nên……. |
| A: |
だめですか。 Không được phải không? |
| B: |
ええ、空港へ 迎えに 行かなければなりません。 Vâng, tôi phải đến sân bay để đón. |
| A: |
そうですか。残念です。 Vậy à. Tiếc thật. |
| B: |
また今度 お願いします。 Rất mong anh thông cảm lần này. |
| Đáp án: b |
2)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
サントスさん、週末に スキーに 行きませんか。 Chào bạn Santos, cuối tuần này cùng đi trượt tuyết không? マリアさんも いっしょに。 Bạn Maria cũng đi cùng nữa. |
| B: |
スキーですか。 Trượt tuyết à? いいですね。 Được đấy nhỉ. でも、来週の 月曜日から ヨーロッパへ 出張しなければなりません。 Thế nhưng, từ thứ hai tuần sau tôi phải đi công tác đến Châu Âu. 行きたいですが……。 Tôi muốn đi nhưng mà ……. |
| A: |
そうですか。残念です。 Vậy à. Tiếc nhỉ. |
| Đáp án: d |
4. サントスさんは 病院へ 行きました。何を しなければなりませんか。
Santos đã đi đến bệnh viện. Santos phải làm gì?
例:
Đáp án: a{a.住所と 名前 b.質問の 答え} を 書きます。
<<< Script & Dịch >>>
| B: |
サントスさん、ここに 住所と 名前を 書いてください。 Santos hãy điền tên và địa chỉ vào chỗ này. |
| A: |
ここですね。 Chổ này nhỉ. |
| B: |
ええ、・・・次に 質問を 読んで、答えを 書いてください。 Vâng, tiếp theo hãy đọc câu hỏi và trả lời nhé. |
| B: |
あのう、すみません。 Dạ, xin lỗi. わたしは 漢字が わかりません……。 Tôi không biết Hán Tự……. |
| B: |
あ、じゃ、書かなくてもいいです。 À, vậy thì không cần viết cũng được. わたしが 質問を 読みますから、 Tôi sẽ đọc câu hỏi nên. 答えを お願いします。 Làm ơn trả lời. |
| Đáp án: a |
1)
{a.下着 b.上の シャツ} を 脱ぎます。
<<< Script & Dịch >>>
| B: |
サントスさん、どうぞ。 Chào bạn Santos, xin mời anh vào. |
| A: |
はい。 Vâng. |
| B: |
こちらで 服を 脱いでください。 Xin hãy cởi đồ ra ở chỗ này. |
| A: |
はい。あのう、下着も 脱ぎますか。 Vâng, Dạ có cần cởi tất ra không ạ. |
| B: |
いいえ、下着は 脱がなくても いいです。 Không, Tất không cần cởi ra cũng được. 上の シャツだけ 脱いでください。 Hãy chỉ cởi áo khoác ngoài ở trên thôi. |
| Đáp án: b |
2)
{a.白い b.赤い} 薬は 1日に 2回 飲みます。
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
あのう、この薬は いつ 飲みますか。 Xin hỏi, thuốc này uống khi nào ạ? |
| B: |
白い薬は 朝、昼、晩の3回、 Thuốc màu trắng uống 3 lần sáng, trưa, tối;. 赤い薬は 朝と 晩だけ 飲んでください。 Thuốc màu đỏ hãy uống chỉ buổi sáng và buổi tối. 昼は 飲まなくても いいです。 Buổi trưa không cần uống cũng được. |
| A: |
はい。 Vâng. |
| Đáp án: b |
3)
来週 {a.来ます b.来ません}。
{a.今月 b.来月} 保険証を 持って 来ます。
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
すみません。 Xin lỗi. あしたも来なければなりませんか。 Ngày mai tôi cũng phải đến đúng không? |
| B: |
いいえ、あしたは来なくてもいいです。 Không, ngày mai bạn không cần đến cũng được. 来週 来てください。 Tuần sau hãy đến. |
| A: |
来週も 保健証を 持って来なければなりませんか。 Tuần sau cũng phải mang theo thẻ bảo hiểm phải không? |
| B: |
いいえ、今月は 持って来なくても いいです。 Không, tháng này không cần mang theo cũng được. 来月 持って来てください。 Tháng sau hãy mang theo nhé. |
| A: |
わかりました。 Tôi hiểu rồi. |
| B: |
お大事に。 Giữ gìn sức khỏe nhé. |
| Đáp án: a b |




