List
|
図 |
ĐỒ sơ đồ, đồ thị, hình |
はかる ズ、ト |
|
館 |
QUÁN tòa nhà lớn |
カン |
|
銀 |
NGÂN bạc |
ギン |
|
町 |
ĐINH thị trấn, thị xã |
まち チョウ |
|
住 |
TRÚ ở |
すむ、すまう ジュウ |
|
度 |
ĐỘ độ; lần |
たび ド、ト、タク |
|
服 |
PHỤC quần áo |
フク |
|
着 |
TRƯỚC mặc; đến nơi |
きる、きせる、つく、つける チャク、ジャク |
|
音 |
ÂM âm thanh, tiếng động |
おと、ね オン、イン |
|
楽 |
LẠC, NHẠC vui, thú vui; nhẹ nhàng, dễ dàng |
たのしい、たのしむ ガク、ラク |
|
持 |
TRÌ có; cầm, giữ |
もつ ジ |
-A-
読み方
1.
図書館
thư viện
大学の図書館
thư viện Đại học
2.
地図
bản đồ
京都の地図
bản đồ Kyoto
3.
銀行
ngân hàng
近くの銀行
ngân hàng ở gần
4.
町
thành phố
大きい町
thành phố lớn
5.
東京に住んでいます
tôi đang sống ở Tokyo
6.
一度
một lần
一度も
một lần cũng ~ (không)
7.
近い
gần
海が近いです
gần biển
8.
大阪で生まれました
tôi được sinh ra ở Ôsaka
使い方
1.
図書館へ行きました。わたしの町の古い地図がありました。
Tôi đã đi đến thư viện. Có bản đồ cũ của thành phố của tôi.
2.
ちょっと銀行へ行きます。3時ごろ、帰ります。
Tôi đi ngân hàng một chút. Khoảng 3 giờ tôi sẽ quay về.
3.
今、住んでいるうちは古いです。でも、駅から近いです。
Ngôi nhà mà bây giờ tôi đang sống thì cũ. Nhưng nó gần nhà ga.
4.
一度も富士山に登ったことがありません。一度、登りたいです。
Tôi chưa từng leo núi Phú Sĩ. Tôi muốn leo thử một lần.
5.
来年、子どもが生まれます。初めての子どもです。
Năm sau tôi sẽ sinh con. Đây là đứa con đầu lòng của tôi
-B-
読み方
1.
服
quần áo
服を着ます
mặc quần áo
2.
着物
Kimono
上着
áo khoác
上着
quần áo lót
3.
音楽
âm nhạc
音楽を聞きます
nghe nhạc
4.
楽しい
vui vẻ
楽しい夏休み
kì nghỉ hè vui vẻ
5.
かばんを持ちます
mang cặp
イタリアの車を持っています
Tôi có chiếc xe ô tô của Ý.
使い方
1.
荷物が多いですね。1つ持ちましょうか。
Hành lí nhiều nhỉ. Tôi mang giúp một cái nhé!
2.
山川さんは音楽が好きです。
Anh Yamakawa thích âm nhạc.
3.
山川さんとコンサートに行きました。山川さんは白い服を着ていました。
Tôi đã đi tham gia buổi hòa nhạc cùng với anh Yamakawa. Anh Yamakawa đã mặc một bộ quần áo màu trắng.
コンサートが終わってから、食事しました。
Chúng tôi đã dùng bữa sau khi buổi hòa nhạc kết thúc.
楽しかったです。
Đã rất vui.
4.
山川さんの写真をいつも持っています。
Lúc nào tôi cũng mang theo ảnh của Yamakawa.