|
Cấu trúc |
|||||||||||||||||||||||||
|
Nhóm I: |
|||||||||||||||||||||||||
| Ý nghĩa | |||||||||||||||||||||||||
| ☞ | Là cách nói ngắn của thể phủ định. | ||||||||||||||||||||||||
| Ví dụ | |||||||||||||||||||||||||
| 1. |
|
||||||||||||||||||||||||
|
Cấu trúc |
|
|
~は Nを Vないでください。 |
|
| Ý nghĩa | |
| ☞ | Vないでください:xin đừng ~ |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Yêu cầu người khác đừng thực hiện một việc gì đó. ~Vないでください là cách yêu cầu nhẹ nhàng hơn Vては いけません。 |
| Ví dụ | |
| 1. |
A: これから ビールを のまないでください。 A: Từ giờ trở đi xin đừng uống bia nữa nhé.
B: はい。わかりました。 B: Vâng, tôi biết rồi. |
| 2. |
A: さとうを いれましょうか。 A: Để tôi bỏ đường cho nhé?
B: いいえ、入れないでください。 B: Không, xin đừng bỏ. |
|
Cấu trúc |
|
|
|
|
| Ý nghĩa | |
| ☞ | Vなくてもいいです:Không ~ cũng được |
| Ví dụ | |
| 1. |
時間がありますから、いそがなくてもいいです。 Vì có thời gian nên không cần vội vã cũng được. |
| 2. |
8月は 涼しいですから、エアコンをつけなくてもいいです。 Tháng 8 mát mẻ nên không cần bật điều hòa cũng được. |
|
Cấu trúc |
|
|
|
|
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
![]() |
| Ví dụ | |
| 1. |
あした テストがありますから、こんばん、勉強しなければなりません。 Ngày mai có bài kiểm tra nên tối nay phải học bài. |
| 2. |
病気ですから、くすりを のまなければなりません。 Vì bị bệnh nên phải uống thuốc. |
|
Cấu trúc |
|
|
|
|
| Ý nghĩa | |
| ☞ | までに:Trước khi ~. |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ | までに: hạn định để làm một việc gì đó. |
| Ví dụ | |
| 1. |
A: レポートは いつまでに ださなければなりませんか。 A: Phải nộp báo cáo trước khi nào? B: きんようびまでに だしてください。 B: Xin hãy nộp trước thứ 6. |
| 2. |
A: 何時までに 寮へ かえらなければなりませんか。 A: Phải về ký túc xá trước mấy giờ?
B: 10じまでに かえらなければなりません。 B: Phải về trước 10 giờ. |
|
Cấu trúc |
|
|
Nを V |
|
| Ý nghĩa | |
| ☞ | Khi muốn đưa tân ngữ trực tiếp trong câu “NをV” ra làm chủ đề trình bày thì chúng ta thay trợ từ を thay bằng は và đưa Nは ra đầu câu. |
| Ví dụ | |
| 1. |
ここに 荷物を 置かないで ください。
→ |
| 2. |
会社の 食堂で 昼ごはんを 食べます。
→ |

例: ここに ⇒
Hoàn thành các câu sau:
1)ここに ⇒
2)ここに ⇒
3)ここで ⇒
4)ここで ⇒
例: 禁煙です・たばこを 吸いません
Hoàn thành các câu sau:
1) 危ないです・押しません ⇒
2) 大切な 資料です・なくしません ⇒
3) 図書館の 本です・何も 書きません ⇒
4) 大丈夫です・心配しません ⇒
例: 早く うちへ 帰ります
Hoàn thành các câu sau:
1) あした 病院へ 行きます ⇒
2) パスポートを 見せます ⇒
3) 毎朝 5時に 起きます ⇒
4) 土曜日までに 本を 返します ⇒
例: 何時までに 寮へ 帰りますか(12時)
Hoàn thành các câu sau:
1) 何曜日までに その 本を 返しますか(水曜日) ⇒
2) 何枚 レポートを 書きますか(15枚) ⇒
3) 1日に 何回 薬を 飲みますか(3回) ⇒
4) 毎日 いくつ 漢字を 覚えますか(6つ) ⇒
例: タクシーを 呼びません
Hoàn thành các câu sau:
1) 急ぎません ⇒
2) きょうは 食事を 作りません ⇒
3) あしたは 病院へ 来ません ⇒
4) 傘を 持って 行きません ⇒
例1: 用事が あります・出かけます
例2: 悪い 病気じゃ ありません・心配しません
Hoàn thành các câu sau:
1) 熱が あります・病院へ 行きます ⇒
2) あしたは 休みです・早く 起きません ⇒
3) 会社の 人は 英語が わかりません・日本語で 話します ⇒
4) あまり 暑くないです・エアコンを つけません ⇒
例1:
例2:
Hoàn thành các câu sau:
1) パスポートを 持って 行かなければ なりませんか。(はい) ⇒
2) 今 お金を 払わなければ なりませんか。(いいえ) ⇒
3) 今晩 残業しなければ なりませんか。(はい) ⇒
4) あしたも 来なければ なりませんか。(いいえ) ⇒
例:
Hoàn thành các câu sau:
1) ボールペンで 答えを 書いても いいですか。(鉛筆)⇒
2) ここで たばこを 吸っても いいですか。(外)⇒
3) ここで お金を 払わなければ なりませんか。(受付)⇒
4) あしたも 保険証を 持って 来なければ なりませんか。(来月)⇒



