Bài 17 – Tham khảo

Từ vựng mở rộng về các bộ phận cơ thể và triệu chứng bệnh: 頭, 背中, 熱がある, せきが出る, 二日酔い… giúp mô tả tình trạng sức khỏe khi đi khám.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
からだ病気びょうき Cơ thể và các loại bệnh

Bệnh tật

Từ vựng Nghĩa
どう しましたか Anh/ Chị bị làm sao?
あたまが いた đau đầu
おなかが いた đau bụng
が いた đau răng
ねつが ある bị sốt
せきが  ho
鼻水はなみずが  chảy nước mũi, sổ mũi
が  chảy máu
が する buồn nôn
寒気かんきが する gai người, ớn lạnh
めまいが する chóng mặt
下痢げりを する ỉa chảy
便利べんりを する táo bón
けがを する bị thương
やけどを する bị bỏng
食欲しょくよくが ない không muốn ăn
かたが こる đau vai
からだが だるい mỏi người
かゆい ngứa
かぜ cảm, cúm
インフルエンザ cúm (dịch)
盲腸もうちょう ruột thừa
ぎっくりごし trật đốt sống, trẹo hông
ねんざ bong gân
骨折こっせつ gẫy xương
二日酔ふつかよ dư vị khó chịu trong ngày tiếp theo sau khi uống quá nhiều rượu

Các bộ phận cơ thể

Từ vựng Nghĩa
あたま đầu
かみ tóc
かお mặt
mắt
はな mũi
くち miệng
みみ tai
あご cằm
のど họng
くび cổ
かた vai
うで cánh tay
ひじ khuỷu tay
bàn tay
ゆび ngón tay
つめ móng
むね ngực
おなか bụng
せなか lưng
こし hông, eo
しり mông
あし chân
ひざ đầu gối
ほね xương