Bài 14 – 25 Bài Đọc Hiểu – ビデオレター

Đoạn đọc mô tả trình tự thao tác hoặc cách làm đơn giản trong sinh hoạt. Người học luyện theo dõi từng bước, hiểu mục đích và nhận biết điều kiện đi kèm trong hướng dẫn.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

Từ vựng

ビデオレター
thư gửi dưới dạng video
video letter
しんさいばし
心斎橋
Shinsaibashi (một đại danh của Osaka)
district in Osaka
はし
cầu
bridge
ギター
đàn ghi-ta
guitar
ひきます
弾きます
chơi
play (stringed instrument, piano, ect.)
ことば
言葉
ngôn ngữ
language
しんせかい
新世界
Shinsekai (một địa danh của Osaka)
district in Osaka
くしカツ
串カツ
thịt xiên nướng
skewered ang fried meat or vegetable dish
つうてんかく
通天閣
tháp có đài quan sát ở Osaka
tower with observation desk in Osaka
おおさかじょうこうえん
大阪城公園
công viên thành Osaka
Osaka Castle Park
しょうかいします
紹介します
giới thiệu
introduce
でんごんばん
伝言板
bảng thông báo
message board
ベトナム
Việt Nam
vietnam
ーちょうめ
ー丁目
khối -
~th block
だいじょうぶ「な」
大丈夫「な]
không sao
all right
きょうしつ
教室
lớp học
~ class
こいぬ
cún con, chó con
puppy
ーひき/ーびき
- con (lượng từ đếm động vật, cá, côn trùng)
(counter for small animals, fish and insects)
まいしゅう
毎週
hàng tuần
every week
クラブ
câu lạc bộ
club
ペット
thú nuôi
pet

Đọc hiểu

ビデオレター

 マナさんから ビデオレターを もらいました。 マナさんは いま 大阪おおさか旅行りょこうしています。

minna 25 bai doc hieu Bai 14 - 1

 洋子ようこさん、 こんにちは。 お元気げんきですか。 大阪おおさかは とても あついです。 いま 心斎橋しんさいばしに います。 大阪おおさかで 一番いちばん にぎやかな ところです。 はしの うえで おとこの ひとが ギータを いて います。 外国人がいこくじんも います。 音楽おんがくは 世界せかいの 言葉ことばですね。

minna 25 bai doc hieu Bai 14 - 2

 新世界しんせかいへ ました。 ここは 有名ゆうめいな くしカツ屋の 前です。 ひとが たくさん っています。 はじめて くしカツを べました。 あつかったですが、 とてもおいしかったです。

minna 25 bai doc hieu Bai 14 - 3

minna 25 bai doc hieu Bai 14 - 4

 いま 通天閣つうてんかくから 大阪おおさかの まちを 見て います。 あれは大阪城おおさかじょうです。

 大阪城公園おおさかじょうこうえんです。 ひろいです。 子供こどもが あそんで います。 木のしたで おとこの ひとが て います。 おんなの ひとが いぬと 散歩さんぽしています。

 これから 大阪城おおさかじょうを に きます。

 じゃ、 また ビデオレターを おくります。

minna 25 bai doc hieu Bai 14 - 5


Trả lời câu hỏi

I   1. マナさんは だれに ビデオレターをおくりましたか。

  2. おとこの ひとは どこで ギターを いていますか。

  3. くしカツは どうでしたか。

  4. おんなひとは 大阪城公園おおさかじょうこうえんで なにを していますか。

  5. マナさんは これから なにを しますか。

II あなたの くにや まちを ビデオレターや 写真しゃしんで 紹介しょうかいしてください。

Đáp Án & Dịch

ビデオレター

Tin nhắn Video.

 
マナさんから ビデオレターを もらいました。
Tôi đã nhận được tin nhắn video từ Mana.
マナさんは いま 大阪おおさか旅行りょこうしています。
Mana hiện nay đang đi du lịch ở Osaka.

 
洋子ようこさん、 こんにちは。
Chào Yoko.
元気げんきですか。
Bạn có khỏe không?
大阪おおさかは とても あついです。
Osaka rất nóng.
いま 心斎橋しんさいばしに います。
Tôi đang ở Shinsaibashi.
大阪おおさかで 一番いちばん にぎやかな ところです。
Là nơi nhộn nhịp nhất Osaka.
はしの うえで おとこの ひとが ギータを いて います。
Trên cây cầu có một người đàn ông đang chơi đàn.
外国人がいこくじんも います。
Có cả người nước ngoài.
音楽おんがくは 世界せかいの 言葉ことばですね。
Âm nhạc là ngôn ngữ của thế giới nhỉ.

 
新世界しんせかいへ ました。
Tôi đã đến Shinsekai.
ここは 有名ゆうめいな くしカツ屋の 前です。
Đây là trước cửa hàng Kushikatsu nổi tiếng.
ひとが たくさん っています。
Nhiều người đang chờ trước quán.
はじめて くしカツを べました。
Lần đầu tiên tôi ăn Kashikatsu.
あつかったですが、 とてもおいしかったです。
Mặc dù nóng nhưng rất ngon.

 
いま 通天閣つうてんかくから 大阪おおさかの まちを 見て います。
Bây giờ tôi đang nhìn khu phố ở Osaka từ Tsutenkaku.
あれは大阪城おおさかじょうです。
Kia là lâu đài Osaka.

 
大阪城公園おおさかじょうこうえんです。
Công viên lâu đài Osaka.
ひろいです。
Rộng lớn.
子供こどもが あそんで います。
Những đứa trẻ đang vui chơi.
木のしたで おとこの ひとが て います。
Người đàn ông đang ngủ ở gốc cây.
おんなの ひとが いぬと 散歩さんぽしています。
Người phụ nữa đang đi dạo cùng chú chó.

 
これから 大阪城おおさかじょうを に きます。
Từ giờ tôi sẽ đi xem lâu đài Osaka.

 
じゃ、 また ビデオレターを おくります。
Vậy tôi gửi video lại sau nhé.

I   1. マナさんは だれに ビデオレターをおくりましたか。
Mana đã gửi tin nhắn video cho ai?

    
解答かいとう: 洋子ようこさんに おくりました。
Đã gửi cho Youko.

 
 2. おとこの ひとは どこで ギターを いていますか。
Người đàn ông đánh đàn Ghi-ta ở đâu?

    
解答かいとう: はしの うえで いて います。
Đánh ghi-ta ở trên cầu.

 
 3. くしカツは どうでしたか。
Kushikatsu như thế nào?

    
解答かいとう: あつかったですが、とても おいしかったです。
Tuy nóng nhưng rất ngon.
 

  4. おんなひとは 大阪城公園おおさかじょうこうえんで なにを していますか。
Người phụ nữ đang làm gì ở công viên lâu đài Osaka?

    
解答かいとう: いぬと 散歩さんぽして います。
Đi dạo cùng con chó.

 
 5. マナさんは これから なにを しますか。
Mana sẽ làm gì từ giờ?

    
解答かいとう: 大阪城おおさかじょうを に きます。
Đi xem lâu đài Osaka.

II あなたの くにや まちを ビデオレターや 写真しゃしんで 紹介しょうかいしてください。
Hãy giới thiệu về thành phố hoặc đất nước của bạn bằng tin nhắn video hoặc hình ảnh?

Bổ sung

みんなの伝言(でんごん)(ばん)

A

minna 25 bai doc hieu Bai 14 - Plus - A


B

minna 25 bai doc hieu Bai 14 - Plus - B


C

minna 25 bai doc hieu Bai 14 - Plus - C


D

minna 25 bai doc hieu Bai 14 - Plus - D


E

minna 25 bai doc hieu Bai 14 - Plus - E


F

minna 25 bai doc hieu Bai 14 - Plus - F
Đáp Án & Dịch

 
A

 
ベトナムを ならいたいです。
Tôi muốn học tiếng Việt Nam.

一週間いっしゅうかんに 一回いっかい よる 2時間じかんぐらい おしえてください。
Hãy dạy tôi một tuần một lần thời gian vào buổi tối khoảng 2 tiếng.
電話でんわを っています。
Tôi đợi điện thoại từ bạn.

山本やまもと 電話でんわ (988) 0132
Yamamoto – Số điện thoại (988) 0132

 
B

 
うちの ねこを ませんでしたか。
Bạn đã thấy con mèo nhà tôi không?
3さいの しろい ねこです。
Con mèo màu trắng 3 tuổi.
名前なまえは ミーです。
Tên là Mii.

2ちょう  小野おの

2 Choume – Ono

951-4465

951-4465 

 
C

 
いっしょに ばなを しませんか。
Cùng cắm hoa với chúng tôi không?

げつもく 10:00 ~ 12:00 18:00 ~ 20:00
Thứ 2, thứ 5 10:00 đến 12:00 18:00 đến 20:00

ゆっくり おしえますから、 はじめての ひとも 大丈夫だいじょうぶです。
Chúng tôi sẽ dạy từ từ nên người lần đầu tiên học cũng không sao.

に て ください。
Hãy đến xem nhé.

スーパーの うしろ ABCビル3かい ララばな教室きょうしつ
Lớp học cắm hoa RARA ở tầng 3 tòa nhà ABC phía sau siêu thị.

TEL 918-7855

Số điện thoại : 918-7855.

 
D

 
げんきな こいぬが 5ひき います。
Tôi có 5 chú chó con khỏe mạnh.
しろいのが 3びき くろいのが2ひきです。
3 con màu trắng và 2 con màu đen.
もらって ください。
Bạn hãy nhận nhé.

たかはし でんわ 989-4431

Takahashi – Điện thoại: 989-4431.

 
E

 
ベッドを あげます。
Tặng cái giường.
りに て ください。
Bạn hãy đến lấy.
仕事しごとは よる 8までですから、9ごろ 電話でんわをかけて ください。
Vì công việc của tôi đến 8 giờ tối nên hãy gọi cho tôi vào khoảng 9 giờ.

たなか 988-2286

Tanaka – Điện thoại: 988-2286.

 
F

 
いっしょに テニスを しませんか。
Cùng đi chơi Tennis không?
毎週まいしゅう 日曜日にちようび じゅうから
Từ 10 giờ chủ nhật hằng tuần.
三丁目さんちょうめ 桜公園さくらこうえん
Tại công viên Sakura – Sanchoume.

三丁目さんちょうめ テニスクラブ

Câu lạc bộ Tennis Sanchoume

 
1. ペットが ほしいです。だれに 電話でんわを かけますか。
Bạn muốn có thú cưng. Thì gọi cho ai?

 
2. ベトナムの 留学生りゅうがくせいです。アルバイトを したいです。
Là du học học sinh Việt Nam. Muốn làm thêm.

 
  だれに 電話でんわをかけますか。
Thì gọi điện cho ai?

Đáp án:

1. たかはし
2. 山本(やまもと)さん