List
|
便 |
TIỆN tiện, tiện lợi; thư, bưu điện |
たより ベン、ビン |
|
利 |
LỢI lợi, thuận lợi, lời |
きく リ |
|
元 |
NGUYÊN nguyên bản |
もと ゲン、ガン |
|
気 |
KHÍ thể khí, khí lực, tinh thần, tính khí |
キ、ケ |
|
親 |
THÂN bố mẹ; thân mật, thân thiết |
おや、したしい、したしむ シン |
|
有 |
HỮU có |
ある ユウ、ウ |
|
名 |
DANH tên |
な メイ、ミョウ |
|
地 |
ĐỊA đất, mất đất |
チ、ジ |
|
鉄 |
THIẾT sắt |
テツ |
|
仕 |
SĨ làm việc, phục vụ |
つかえる シ、ジ |
|
事 |
SỰ việc, vấn đề |
こと ジ、ズ |
-A-
読み方
1.
便利なかばん
cái cặp tiện lợi
2.
元気な人
người khỏe mạnh
3.
電気をつけます
bật điện
4.
親切な友達
bạn bè thân thiện
5.
出かけます
ra ngoài
使い方
1.
旅行の本はとても便利です。出かける前に、いつも読みます。
Sách du lịch rất tiện lợi. Tôi thường đọc trước khi đi ra ngoài.
2.
山田さんは毎朝ジョギングをします。とても元気な人です。
Anh Yamada mỗi sáng đều chạy bộ. Là một người rất khỏe mạnh.
3.
うちで電気を作ります。そして、売ります。
Tôi làm đồ điện tại nhà. Và bán nó.
4.
いつも山田さんに旅行の本を借ります。山田さんはとても親切な人です。
Tôi thường mượn sách du lịch của anh Yamada. Yamada là một người rất tốt bụng.
-B-
読み方
1.
有名なワイン
rượu vang nổi tiếng
2.
名前
tên
会社の名前
tên công ty
3.
地下鉄
tàu điện ngầm
地下鉄の駅
ga tàu điện ngầm
4.
仕事
công việc
わたしの仕事
công việc của tôi
5.
友達に写真を見せます
cho bạn xem ảnh
使い方
1.
地下鉄で会社へ行きます。JRより速くて、便利です。
Tôi đi đến công ty bằng tàu điện ngầm. Tiện lợi và nhanh hơn tàu JR
2.
会社は有名ですが、仕事はおもしろくないです。
Công ty thì nổi tiếng nhưng công việc thì không thú vị.
3.
会社のビルの地下に有名なレストランがあります。
Tầng hầm của tòa nhà công ty có một nhà hàng nổi tiếng.
でも、高いですから、あまり行きません。
Nhưng bởi vì nó đắt nên tôi ít khi tới.
4.
空港でパスポートを見せます。そして、飛行機に乗ります。
Xuất trình hộ chiếu tại sân bay. Rồi sau đó lên máy bay.
5.
名前と住所と電話番号を書いてください。
Hãy viết tên, địa chỉ và số điện thoại.