Bài 14 – Luyện Chữ Hán

Người học ôn lại chữ Hán liên quan đến tiện lợi, cảm xúc, nghề nghiệp và địa điểm. Bài luyện hỗ trợ nhận diện chữ xuất hiện trong hội thoại giới thiệu bản thân, mô tả công việc và đọc hiểu biển báo cơ bản.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

List

便

Viết Hán tự
Reload Ẩn

TIỆN

tiện, tiện lợi; thư, bưu điện

たよ

ベン、ビン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

LỢI

lợi, thuận lợi, lời


Viết Hán tự
Reload Ẩn

NGUYÊN

nguyên bản

もと

ゲン、ガン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

KHÍ

thể khí, khí lực, tinh thần, tính khí

キ、ケ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

THÂN

bố mẹ; thân mật, thân thiết

おや、したしい、したしむ

シン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

HỮU

ユウ、ウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

DANH

tên

メイ、ミョウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

ĐỊA

đất, mất đất

チ、ジ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

THIẾT

sắt

テツ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

làm việc, phục vụ

つかえる

シ、ジ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

SỰ

việc, vấn đề

こと

ジ、ズ


-A-

読み方

1.
便利べんりなかばん
cái cặp tiện lợi
  
2.
元気げんきひと
người khỏe mạnh
  
3.
電気でんきをつけます
bật điện
  
4.
親切しんせつ友達ともだち
bạn bè thân thiện
  
5.
かけます
ra ngoài
  

使い方

1.
旅行りょこうほんはとても便利べんりです。かけるまえに、いつもみます。
Sách du lịch rất tiện lợi. Tôi thường đọc trước khi đi ra ngoài.
2.
山田やまださんは毎朝まいあさジョギングをします。とても元気げんきひとです。
Anh Yamada mỗi sáng đều chạy bộ. Là một người rất khỏe mạnh.
3.
うちで電気でんきつくります。そして、ります。
Tôi làm đồ điện tại nhà. Và bán nó.
4.
いつも山田やまださんに旅行りょこうほんります。山田やまださんはとても親切しんせつ人です。
Tôi thường mượn sách du lịch của anh Yamada. Yamada là một người rất tốt bụng.

-B-

読み方

1.
有名ゆうめいなワイン
rượu vang nổi tiếng
  
2.
名前なまえ
tên
  
会社かいしゃ名前なまえ
tên công ty
  
3.
地下鉄ちかてつ
tàu điện ngầm
  
地下鉄ちかてつえき
ga tàu điện ngầm
  
4.
仕事しごと
công việc
  
わたしの仕事しごと
công việc của tôi
  
5.
友達ともだち写真しゃしんせます
cho bạn xem ảnh
  

使い方

1.
地下鉄ちかてつ会社かいしゃきます。JRよりはやくて、便利べんりです。
Tôi đi đến công ty bằng tàu điện ngầm. Tiện lợi và nhanh hơn tàu JR
2.
会社かいしゃ有名ゆうめいですが、仕事しごとはおもしろくないです。
Công ty thì nổi tiếng nhưng công việc thì không thú vị.
3.
会社かいしゃのビルの地下ちか有名ゆうめいレストランがあります。
Tầng hầm của tòa nhà công ty có một nhà hàng nổi tiếng.
    
でも、たかいですから、あまりきません。
Nhưng bởi vì nó đắt nên tôi ít khi tới.
4.
空港くうこうでパスポートをます。そして、飛行機ひこうきります。
Xuất trình hộ chiếu tại sân bay. Rồi sau đó lên máy bay.
5.
名前なまえ住所じゅうしょ電話番号でんわばんごういてください。
Hãy viết tên, địa chỉ và số điện thoại.