Bài 17 – Luyện Chữ Hán

Bài luyện củng cố Kanji về địa điểm, trang phục, âm nhạc và sinh hoạt. Người học luyện viết chữ thường xuất hiện trong thư viện, trung tâm, cửa hàng và mô tả trang phục, tăng khả năng đọc hiểu biển báo và tài liệu.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

List

Viết Hán tự
Reload Ẩn

ĐỒ

sơ đồ, đồ thị, hình

はか

ズ、ト


Viết Hán tự
Reload Ẩn

QUÁN

tòa nhà lớn

カン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

NGÂN

bạc

ギン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

ĐINH

thị trấn, thị xã

まち

チョウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

TRÚ

、すまう

ジュウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

ĐỘ

độ; lần

たび

ド、ト、タク


Viết Hán tự
Reload Ẩn

PHỤC

quần áo

フク


Viết Hán tự
Reload Ẩn

TRƯỚC

mặc; đến nơi

、きせる、つ、つける

チャク、ジャク


Viết Hán tự
Reload Ẩn

ÂM

âm thanh, tiếng động

おと、ね

オン、イン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

LẠC, NHẠC

vui, thú vui; nhẹ nhàng, dễ dàng

たのしい、たのしむ

ガク、ラク


Viết Hán tự
Reload Ẩn

TRÌ

có; cầm, giữ


-A-

読み方

1.
図書館としょかん
thư viện
  
大学だいがく図書館としょかん
thư viện Đại học
  
2.
地図ちず
bản đồ
  
京都きょうと地図ちず
bản đồ Kyoto
  
3.
銀行ぎんこう
ngân hàng
  
ちかくの銀行ぎんこう
ngân hàng ở gần
  
4.
まち 
thành phố
  
おおきいまち
thành phố lớn
  
5.
東京とうきょうんでいます
tôi đang sống ở Tokyo
  
6.
一度いちど
một lần
  
一度いちど
một lần cũng ~ (không)
  
7.
ちか
gần
  
うみちかいです
gần biển
  
8.
大阪おおさかまれました
tôi được sinh ra ở Ôsaka
  

使い方

1.
図書館としょかんきました。わたしのまちふる地図ちずがありました。
Tôi đã đi đến thư viện. Có bản đồ cũ của thành phố của tôi.
2.
ちょっと銀行ぎんこうきます。3ごろ、かえります。
Tôi đi ngân hàng một chút. Khoảng 3 giờ tôi sẽ quay về.
3.
いまんでいるうちはふるいです。でも、えきからちかです。
Ngôi nhà mà bây giờ tôi đang sống thì cũ. Nhưng nó gần nhà ga.
4.
一度いちど富士山ふじさんのぼったことがありません。一度いちどのぼりたいです。
Tôi chưa từng leo núi Phú Sĩ. Tôi muốn leo thử một lần.
5.
来年らいねんどもがまれます。はじめてのどもです。
Năm sau tôi sẽ sinh con. Đây là đứa con đầu lòng của tôi

-B-

読み方

1.
ふく
quần áo
  
ふくます
mặc quần áo
  
2.
着物きもの
Kimono
  
上着うわぎ
áo khoác
  
上着うわぎ
quần áo lót
  
3.
音楽おんがく
âm nhạc
  
音楽おんがくきます
nghe nhạc
  
4.
たのしい
vui vẻ
  
たのしい夏休なつやす
kì nghỉ hè vui vẻ
  
5.
かばんをちます
mang cặp
  
イタリアのくるまっています
Tôi có chiếc xe ô tô của Ý.
  

使い方

1.
荷物にもつおおいですね。1つましょうか。
Hành lí nhiều nhỉ. Tôi mang giúp một cái nhé!
2.
山川やまかわさんは音楽おんがくが好きです。
Anh Yamakawa thích âm nhạc.
3.
山川やまかわさんとコンサートにきました。山川やまかわさんはしろふくいました。
Tôi đã đi tham gia buổi hòa nhạc cùng với anh Yamakawa. Anh Yamakawa đã mặc một bộ quần áo màu trắng.
    
コンサートがわってから、食事しょくじしました。
Chúng tôi đã dùng bữa sau khi buổi hòa nhạc kết thúc.
    
たのしかったです。
Đã rất vui.
4.
山川やまかわさんの写真しゃしんをいつもっています。
Lúc nào tôi cũng mang theo ảnh của Yamakawa.