List
|
春 |
XUÂN mùa xuân |
はる シュン |
|
夏 |
HẠ mùa hè |
なつ カ、ゲ |
|
秋 |
THU mùa thu |
あき シュウ |
|
冬 |
ĐÔNG mùa đông |
ふゆ トウ |
|
道 |
ĐẠO con đường |
みち ドウ、トウ |
|
堂 |
ĐƯỜNG phòng lớn, hội trường |
ドウ |
|
建 |
KIẾN xây dựng |
たてる、たつ ケン、コン |
|
病 |
BỆNH bệnh tật, đau ốm |
やむ、やまい ビョウ、ヘイ |
|
院 |
VIỆN viện (thường gắn vào tên những toà nhà công, trụ sợ công quyền, đền chùa |
イン |
|
体 |
THỂ cơ thể |
からだ タイ、テイ |
|
運 |
VẬN chở; vận, vận chuyển, vận may |
はこぶ ウン |
|
乗 |
THỪA lên xe, cho đi xe |
のる、のせる ジョウ |
-A-
読み方
1.
春
mùa xuân
夏
mùa hạ
秋
mùa thu
冬
mùa đông
2.
春休み
kì nghỉ xuân
夏休み
kì nghỉ hè
冬休み
kì nghỉ đông
3.
道
đường
広い道
con đường rộng
4.
食堂
nhà ăn
学生食堂
nhà ăn sinh viên
5.
建物
tòa nhà
高い建物
tòa nhà cao
使い方
1.
春は暖かいです。夏は暑いです。秋は涼しいです。冬は寒いです。
Mùa xuân ấm áp. Mùa hè thì nóng. Mùa thu mát mẻ. Mùa đông thì lạnh.
2.
夏休みは北海道でアルバイトをします。冬休みは国へ帰ります。
Kì nghỉ hè tôi sẽ làm thêm ở Hokkaido. Kì nghỉ đông tôi sẽ trở về nước.
3.
日本の秋はいい季節です。でも、短いです。
Mùa thu ở Nhật Bản thời tiết tốt. Nhưng mà lại ngắn.
4.
図書館へ行く道がわかりません。地図をかいてください。
Tôi không biết đường đi đến thư viện. Hãy vẽ bản đồ cho tôi.
5.
わたしの大学の食堂は木の建物です。とても古い建物です。
Nhà ăn ở trường đại học của tôi là một tòa nhà bằng gỗ. Nhưng đó là một tòa nhà rất cổ kính.
-B-
読み方
1.
病気
bệnh
病気の人
người bệnh
2.
病院
bệnh viện
3.
体
cơ thể
体に悪い
có hại cho cơ thể
4.
運転
lái xe
車を運転します
lái ô tô
5.
車に乗ります
lên ô tô
使い方
1.
父は病院が嫌いです。最近、体の調子がよくないです。でも、病院へ行きません。
Bố của tôi ghét bệnh viện. Gần đây tình trạng sức khỏe không tốt. Nhưng mà không đi bệnh viện.
2.
母はダイエットをしましたから、病気になりました。
Mẹ của tôi bởi vì ăn kiêng nên đã đổ bệnh.
3.
山田さんのお父さんは80歳ですが、車の運転が好きです。
Bố của anh Yamada 80 tuổi nhưng mà thích lái xe hơi.
家族はとても心配しています。
Gia đình tôi đang rất lo lắng.
4.
先月、東京へ行ったとき、初めて新幹線に乗りました。
Tháng trước, lần đầu tiên tôi lên tàu Shinkansen khi đi đến Tokyo.
新大阪で乗って、東京で降りました。
Lên tàu ở Shinosaka, rồi xuống ở Tokyo.