Bài 18 – Luyện Chữ Hán

Bài luyện tập trung vào bốn mùa, sức khỏe, giao thông và vận động. Người học rèn viết chữ thường gặp trong bản đồ, bệnh viện và mô tả hoạt động thể chất, củng cố khả năng đọc hiểu trong ngữ cảnh thực tế.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

List

Viết Hán tự
Reload Ẩn

XUÂN

mùa xuân

はる

シュン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

HẠ

mùa hè

なつ

カ、ゲ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

THU

mùa thu

あき

シュウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

ĐÔNG

mùa đông

ふゆ

トウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

ĐẠO

con đường

みち

ドウ、トウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

ĐƯỜNG

phòng lớn, hội trường

ドウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

KIẾN

xây dựng

てる、た

ケン、コン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

BỆNH

bệnh tật, đau ốm

、やまい

ビョウ、ヘイ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

VIỆN

viện (thường gắn vào tên những toà nhà công, trụ sợ công quyền, đền chùa

イン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

THỂ

cơ thể

からだ

タイ、テイ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

VẬN

chở; vận, vận chuyển, vận may

はこ

ウン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

THỪA

lên xe, cho đi xe

、のせる

ジョウ


-A-

読み方

1.
はる
mùa xuân
  
なつ
mùa hạ
  
あき
mùa thu
  
ふゆ
mùa đông
  
2.
春休はるやす
kì nghỉ xuân
  
夏休なつやす
kì nghỉ hè
  
冬休ふゆやす
kì nghỉ đông
  
3.
みち
đường
  
ひろみち
con đường rộng
  
4.
食堂しょくどう
nhà ăn
  
学生食堂がくせいしょくどう
nhà ăn sinh viên
  
5.
建物たてもの
tòa nhà
  
たか建物たてもの
tòa nhà cao
  

使い方

1.
はるあたたかいです。なつあついです。あきすずしいです。ふゆさむいです。
Mùa xuân ấm áp. Mùa hè thì nóng. Mùa thu mát mẻ. Mùa đông thì lạnh.
2.
夏休なつやす北海道ほっかいどうでアルバイトをします。冬休ふゆやすくにかえります。
Kì nghỉ hè tôi sẽ làm thêm ở Hokkaido. Kì nghỉ đông tôi sẽ trở về nước.
3.
日本にほんあきはいい季節きせつです。でも、みじかいです。
Mùa thu ở Nhật Bản thời tiết tốt. Nhưng mà lại ngắn.
4.
図書館としょかんみちがわかりません。地図ちずをかいてください。
Tôi không biết đường đi đến thư viện. Hãy vẽ bản đồ cho tôi.
5.
わたしの大学だいがく食堂しょくどう建物たてものです。とてもふる建物たてものです。
Nhà ăn ở trường đại học của tôi là một tòa nhà bằng gỗ. Nhưng đó là một tòa nhà rất cổ kính.

-B-

読み方

1.
病気びょうき
bệnh
  
病気びょうきひと
người bệnh
  
2.
病院びょういん
bệnh viện
  
3.
からだ
cơ thể
  
からだわる
có hại cho cơ thể
  
4.
運転うんてん
lái xe
  
くるま運転うんてんします
lái ô tô
  
5.
くるまります
lên ô tô
  

使い方

1.
ちち病院びょういんきらいです。最近さいきんからだ調子ちょうしがよくないです。でも、病院びょういんきません。
Bố của tôi ghét bệnh viện. Gần đây tình trạng sức khỏe không tốt. Nhưng mà không đi bệnh viện.
2.
はははダイエットをしましたから、病気びょうきになりました。
Mẹ của tôi bởi vì ăn kiêng nên đã đổ bệnh.
3.
山田やまださんのおとうさんは80さいですが、くるま運転うんてんきです。
Bố của anh Yamada 80 tuổi nhưng mà thích lái xe hơi.
    
家族かぞくはとても心配しんぱいしています。
Gia đình tôi đang rất lo lắng.
4.
先月せんげつ東京とうきょうったとき、はじめて新幹線しんかんせんました。
Tháng trước, lần đầu tiên tôi lên tàu Shinkansen khi đi đến Tokyo.
    
新大阪しんおおさかって、東京とうきょうりました。
Lên tàu ở Shinosaka, rồi xuống ở Tokyo.