昔( むかし ) の人( ひと ) は それで 何( なに ) を しましたか。
Người xưa thì họ đã làm gì bằng cái đó?
例( れい ) :
<<< Script & Dịch >>>
A:
B:
昔( むかし ) の人( ひと ) は これで ごはんを 食( た ) べました。
Người xưa đã ăn cơm bằng cái này.
Đáp án: b
1)
<<< Script & Dịch >>>
A:
あのう、これは ナイフですか。
Xin hỏi, cái này là con dao phải không?
B:
A:
B:
ええ。これで 紙( かみ ) を 切( き ) りました。
Vâng, đã cắt tờ giấy bằng cái này.
Đáp án: b
2)
<<< Script & Dịch >>>
A:
これで 水( みず ) を 飲( の ) みましたか。
Đã uống nước bằng cái này phải không?
B:
A:
B:
Đáp án: a
3)
<<< Script & Dịch >>>
A:
ちょっとすみません。
Xin lỗi làm phiền một chút.
B:
A:
これで 何( なに ) を 買( か ) いましたか。
Đã mua cái gì bằng cái này?
B:
A:
Đáp án: a
4. イーさんは 今( いま ) から 何( なに ) を しますか 。
Bạn Lee bây giờ sẽ làm gì?
例( れい ) :
<<< Script & Dịch >>>
A:
イーさん、もう昼( ひる ) ごはんを 食( た ) べましたか。
Bạn Lee, đã ăn cơm trưa chưa?
B:
A:
じゃ、いっしょに 食( た ) べませんか。
Vậy thì, chúng ta cùng ăn được không?
B:
Đáp án: a
1)
<<< Script & Dịch >>>
A:
B:
ちょっと電話( でんわ ) を かけます。
Mình gọi điện thoại một chút.
A:
————
A:
電話( でんわ ) 、もう終( お ) わりましたか。
Điện thoại, đã gọi xong chưa?
B:
A:
Đáp án: b
2)
<<< Script & Dịch >>>
A:
イーさん、あの映画( えいが ) 、もう見( み ) ましたか。
Bạn Lee, phim đó, bạn đã xem chưa?
B:
A:
B:
じゃ、いっしょに見( み ) ませんか。
Vậy thì, chúng ta cùng xem được không?
A:
あ、次( つぎ ) の映画( えいが ) は 7時( じ ) 半( はん ) からですよ。
A, phim tiếp theo là từ 7 giờ rưỡi đấy.
B:
じゃ、晩( ばん ) ご飯( はん ) を 食( た ) べましょう。
Vậy thì, chúng cùng ta ăn cơm tối thôi.
A:
Đáp án: b
3)
<<< Script & Dịch >>>
A:
イーさんは 8月( つき ) に 休( やす ) みますか。
Lee thì tháng 8 nghỉ nhỉ?
B:
A:
もう 飛行機( ひこうき ) の 切符( きっぷ ) を 買( か ) いましたか。
B:
A:
。映画( えいが ) は7時( じ ) 半( はん ) からですね。
B:
Đáp án: b