Bài đàm thoại (会話)
いらっしゃいMừng anh ghé chơi.

| 山田一郎: |
はい。 Vâng. |
| ジョゼ・サントス: |
サントスです。 Tôi là Santos. |
| ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ | |
| 山田一郎: |
いらっしゃい。 Xin chào anh. |
|
どうぞ お上がり ください。 Xin mời anh vào. |
|
| ジョゼ・サントス: |
失礼します。 Xin phép anh nhé. |
| ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ | |
| 山田友子: |
コーヒーは いかがですか。 Chị dùng cà phê không ạ? |
| マリア・サントス: |
ありがとう ございます。 Cảm ơn chị. |
| ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ | |
| 山田友子: |
どうぞ。 Mời chị dùng. |
| マリア・サントス: |
いただきます。 Tôi xin phép dùng. |
|
この スプーン、すてきですね。 Cái muỗng này tuyệt thật nhỉ. |
|
| 山田友子: |
ええ。会社の 人に もらいました。 Vâng. Tôi đã nhận được từ đồng nghiệp trong công ty đấy ạ. |
|
メキシコの お土産です。 Là quà lưu niệm Mexico. |





